Vocabulary and Grammar
-
724 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
I _________ smoking should be banned, especially in restaurants.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc thể hiện quan điểm “I think that…”
Dịch: Tôi nghĩ là hút thuốc nên bị cấm đặc biệt ở các nhà hàng
Câu 2:
A big ocean in the world is divided ___________ five different parts: the Pacific, Atlantic, Indian, Antarctic and Arctic Oceans.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be divided into: được chia thành
Dịch: Một đại dương lớn trên thế giới được chia thành 5 phần khác nhau: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Nam Băng Dương và Bắc Băng Dương
Câu 3:
The director _______ for the meeting by the time I got to his office.
Đáp án: B
Giải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy
Câu 4:
My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.
Đáp án: B
Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.
Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà
Câu 5:
I love learning about _________ life under the sea.
Đáp án: A
Giải thích: aquatic life: sự sống dưới nước.
Dịch: Tôi thích học về sự sống các sinh vật dưới biển
Câu 6:
Is submarine a ___________ of transport in your country?
Đáp án: C
Giải thích: means of transport: phương tiện giao thông
Dịch: Có phải tàu ngầm là một phương tiện giao thông ở đất nước bạn?
Câu 7:
A large number of jellyfish are _________ stake due to overhunting.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ at stake = in danger: bị đe doạ
Dịch: Một số lượng lớn những con sứa đang bị đe doạ vị săn bắt quá mức
Câu 8:
This season's _______ include five new plays and several concerts of Chinese and Indian music.
Đáp án: A
Giải thích: ta thấy động từ “include” ở dạng số nhiều nên chủ ngữ cũng phải là một danh từ số nhiều.
Dịch: Các hoạt động giải trí mùa này bao gồm 5 vở kịch mới, và mội vài buổi hoà nhạc Trung và nhạc Ấn
Câu 9:
Oceans altogether cover 75 __________ of our Earth.
Đáp án: A
Giải thích: percent: phần trăm
Dịch: Tổng tất cả các đại dương chiến 75% bề mặt trái đất
Câu 10:
Today’s scientists have overcome many of the challenges of the depth by ________ more sophisticated tools.
Đáp án: D
Giải thích: sau be là Ving
Dịch: Các nhà khoa học ngày nay đã vượt qua nhiều thử thách bằng việc sử dụng các công cụ tinh vi hơn
Câu 11:
We wish _______ to college next year.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc wish to do st: muốn làm gì
Dịch: Chúng tôi muốn vào đại học năm học tới
Câu 12:
What should we do ____________ biodiversity?
Đáp án: A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Chúng ta nên làm gì để giữ vững cân bằng sinh thái?
Câu 13:
They can send submarines to take photographs of animal life and bring back to the __________ for further study.
Đáp án: B
Giải thích: surface: bề mặt nước
Dịch: Họ có thể cử tàu ngầm để chụp ảnh cuộc sống động vật và mang trở lại mặt nước để nghiên cứu sâu hơn
Câu 14:
Organisms play ________ important role in keeping the nature balanced.
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ play an important role in: đóng vai trò quan trọng trong
Dịch: Các loài vi khuẩn đóng vai trò quan trọng trong việc làm thiên nhiên cân bằng
Câu 15:
They will never forget _______ the man-eating shark at the beach.
Đáp án: C
Giải thích: Forget Ving: quên đã làm gì
Dịch: Họ sẽ không bao giờ quên đã được gặp con cá mập ăn thịt người ở bãi biển