Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Undersea World

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Undersea World

Vocabulary and Grammar

  • 724 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I _________ smoking should be banned, especially in restaurants.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc thể hiện quan điểm “I think that…”

Dịch: Tôi nghĩ là hút thuốc nên bị cấm đặc biệt ở các nhà hàng


Câu 2:

A big ocean in the world is divided ___________ five different parts: the Pacific, Atlantic, Indian, Antarctic and Arctic Oceans.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be divided into: được chia thành

Dịch: Một đại dương lớn trên thế giới được chia thành 5 phần khác nhau: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Nam Băng Dương và Bắc Băng Dương


Câu 3:

The director _______ for the meeting by the time I got to his office. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy


Câu 4:

My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.

Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà


Câu 5:

I love learning about _________ life under the sea.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: aquatic life: sự sống dưới nước.

Dịch: Tôi thích học về sự sống các sinh vật dưới biển


Câu 6:

Is submarine a ___________ of transport in your country?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: means of transport: phương tiện giao thông

Dịch: Có phải tàu ngầm là một phương tiện giao thông ở đất nước bạn?


Câu 7:

A large number of jellyfish are _________ stake due to overhunting.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ at stake = in danger: bị đe doạ

Dịch: Một số lượng lớn những con sứa đang bị đe doạ vị săn bắt quá mức


Câu 8:

This season's _______ include five new plays and several concerts of Chinese and Indian music.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: ta thấy động từ “include” ở dạng số nhiều nên chủ ngữ cũng phải là một danh từ số nhiều.

Dịch: Các hoạt động giải trí mùa này bao gồm 5 vở kịch mới, và mội vài buổi hoà nhạc Trung và nhạc Ấn


Câu 9:

Oceans altogether cover 75 __________ of our Earth.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: percent: phần trăm

Dịch: Tổng tất cả các đại dương chiến 75% bề mặt trái đất


Câu 10:

Today’s scientists have overcome many of the challenges of the depth by ________ more sophisticated tools.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: sau be là Ving

Dịch: Các nhà khoa học ngày nay đã vượt qua nhiều thử thách bằng việc sử dụng các công cụ tinh vi hơn


Câu 11:

We wish _______ to college next year. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc wish to do st: muốn làm gì

Dịch: Chúng tôi muốn vào đại học năm học tới


Câu 12:

What should we do ____________ biodiversity?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Chúng ta nên làm gì để giữ vững cân bằng sinh thái?


Câu 13:

They can send submarines to take photographs of animal life and bring back to the __________ for further study.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: surface: bề mặt nước

Dịch: Họ có thể cử tàu ngầm để chụp ảnh cuộc sống động vật và mang trở lại mặt nước để nghiên cứu sâu hơn


Câu 14:

Organisms play ________ important role in keeping the nature balanced.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ play an important role in: đóng vai trò quan trọng trong

Dịch: Các loài vi khuẩn đóng vai trò quan trọng trong việc làm thiên nhiên cân bằng


Câu 15:

They will never forget _______ the man-eating shark at the beach.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Forget Ving: quên đã làm gì

Dịch: Họ sẽ không bao giờ quên đã được gặp con cá mập ăn thịt người ở bãi biển


Bắt đầu thi ngay