Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2: Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2: Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2: Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 500 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: A, C, D đều là các chứng bệnh. Đáp án B là tính từ.

Dịch nghĩa: A. ho         B. yếu ớt         C. đau đầu         D. viêm họng


Câu 2:

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: A, B, C đều là các chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.

Dịch nghĩa: A. cháy nắng          B. đau răng          C. đau tai         D. không khỏe mạnh


Câu 3:

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D đều là tính từ. Đáp án B là danh từ.

Dịch nghĩa: A. ốm yếu          B. nhiệt độ         C. mệt mỏi         D. yếu ớt


Câu 4:

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.

Dịch nghĩa: A. cúm          B. đau dạ dày         C. dị ứng          D. béo


Câu 5:

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D đều là động từ. Đáp án B là tính từ.

Dịch nghĩa: A. ngủ          B. hạnh phúc         C. ăn        D. mỉm cười


Câu 6:

You should eat ______fruits and vegetables because they are good for your health.

Xem đáp án

Đáp án: A

no: không

little: ít, bé

“less” là so sánh hơn của “little”

“more” là so sánh hơn của “ much” và “many” (nhiều)

to be good for health: tốt cho sức khỏe

fruits and vegetables: các loại trái cây và rau củ

=> Phải ăn nhiều rau quả thì mới tốt cho sức khỏe

=> Chọn “more”

Dịch nghĩa: Bạn nên ăn nhiều rau quả hơn vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.


Câu 7:

She looks very tired after coming back from work. She should rest ______.

Xem đáp án

Đáp án: A

Tired: mệt mỏi (adj)

To rest (v): nghỉ ngơi

Dịch nghĩa: Cô ấy trông có vẻ mệt mỏi khi về nhà sau tan làm. Cô ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn.


Câu 8:

We should spend ______time on computer games.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Chúng ta nên dành ít thời gian hơn cho trò chơi điện tử.


Câu 9:

Drink ______ green tea and ______ coffee.

Xem đáp án

Đáp án: A

Green tea (n): trà xanh

Coffee (n): cà phê

Trà xanh tốt cho sức khỏe hơn cà phê => Nên uống nhiều trà và ít cà phê đi


Câu 10:

Your lips are so dry, drink  ______ water.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Môi của bạn khô quá, hãy uống nhiều nước hơn.


Câu 11:

_______ vegetables every day is important.

Xem đáp án

Lúc này “eat” đứng ở đầu câu thì phải chuyển thành dạng danh động từ “eating”

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Việc ăn rau củ mỗi ngày rất quan trọng.


Câu 12:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Giữa 2 vế “đau dạ dày” và “không muốn ăn gì” là quan hệ nhân quả

=> Dùng liên từ “so”

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Tôi bị đau dạ dày, vì thế tôi không muốn ăn gì.


Câu 13:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Người nói đang liệt kê các cách mà mẹ bạn ấy giữ sức khỏe nên phải dùng từ “and” (và)

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Mẹ tôi ăn nhiều quả và rau củ, và bà ấy tập thể dục mỗi sáng.


Câu 14:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

But: nhưng

=> Chỉ quan hệ đối lập giữa hai vế

Or: hoặc

=> Chỉ lựa chọn

To lose weight: giảm cân

Giữa hai vế “em họ tôi béo” và “lười giảm cân” nên tồn tại quan hệ đối lập

=> Chọn “but”

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Em họ tôi, Trang, thì rất béo, nhưng cô ấy quá lười giảm cân.


Câu 15:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

But: nhưng

=> Chỉ quan hệ đối lập giữa hai vế

Or: hoặc

=> Chỉ lựa chọn

Giữa hai vế “nên ăn ít đi” và “tập thể dục nhiều hơn” nên tồn tại quan hệ lựa chọn

=> Chọn “or”

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Bạn có thể ăn ít đi, hoặc là tập thể dục nhiều hơn.


Bắt đầu thi ngay