Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
581 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.
I feel really tired. I wish I didn’t go to the party last night.
Đáp án: C
Sửa lại: hadn’t gone (điều ước không có thật trong quá khứ)
Dịch: Tôi cảm thấy thực sự mệt mỏi. Tôi ước tôi đã không đi dự tiệc tối qua.
Câu 2:
Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.
I have broken my pencil. May I borrow one of your?
Đáp án: D
Sửa lại: yours (cần đại từ sở hữu vì không c ó danh từ đằng sau)
Dịch: Tôi đã làm hỏng bút chì của tôi. Tôi có thể mượn một trong những cái của bạn không?
Câu 3:
Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.
When I was on holiday last summer, I was going to the beach everyday.
Đáp án: C
Sửa lại: went (thì quá khứ đơn)
Dịch: Khi tôi đi nghỉ hè năm ngoái, tôi đã ra biển hàng ngày.
Câu 4:
Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.
Tom used to going to school by bus. Now he goes by bike.
Đáp án: A
Sửa lại: go (used to + V: làm gì như thói quen trong quá khứ)
Dịch: Tom từng đi học bằng xe buýt. Bây giờ anh ấy đi bằng xe đạp
Câu 5:
Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.
Mary is used to do her homework by herself .
Đáp án: B
Sửa lại: doing (tobe used to Ving: quen với việc làm gì)
Dịch: Mary đã quen tự làm bài tập về nhà.
Câu 6:
Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.
On winter day, we all used to sit around the fire and told stories.
Đáp án: D
Sửa lại: tell (vì động từ đằng trước đang nguyên thể)
Dịch: Vào ngày mùa đông, tất cả chúng ta thường ngồi quanh đống lửa và kể chuyện.
Câu 7:
Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.
The Chinese build the Great Wall over two thousand years ago.
Đáp án: B
Sửa lại: built (thì qua khứ đơn)
Dịch: Người Trung Quốc đã xây dựng Vạn Lý Trường Thành hơn hai ngàn năm trước.
Câu 8:
Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.
We get used to live in the countryside before we moved to Ho Chi Minh City.
Đáp án: B
Sửa lại: living (tobe used to Ving: quen với việc làm gì)
Dịch: Chúng tôi quen sống ở nông thôn trước khi chúng tôi chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 9:
Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.
In the modern world, people can easily communicate with telephone, radio, and computer.
Đáp án: D
Sửa lại: by (chỉ phương tiện)
Dịch: Trong thế giới hiện đại, mọi người có thể dễ dàng giao tiếp qua điện thoại, radio và máy tính.
Câu 10:
Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.
The package containing books and records were delivered last week.
Đáp án: C
Sửa lại: was (chủ ngữ số ít)
Dịch: Các gói chứa sách và hồ sơ đã được giao tuần trước.
Câu 11:
Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below.
I wish I ______ you some money for your rent, but I am broke myself.
Đáp án: C
Dịch: Tôi ước tôi có thể cho bạn mượn một số tiền cho tiền thuê nhà của bạn, nhưng tôi đã tự phá vỡ chính mình.
Câu 12:
Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below.
There are several books by Hemingway on this __________.
Đáp án: A
Dịch: Có một vài cuốn sách của Hemingway trên kệ này.
Câu 13:
Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below.
I was so tired that I ________asleep in the chair.
Đáp án: B
Dịch: Tôi mệt đến nỗi cảm thấy buồn ngủ trên ghế.
Câu 14:
Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below.
The players ________to be there at 3 o’clock.
Đáp án: B
Dịch: Các cầu thủ được yêu cầu có mặt ở đó lúc 3 giờ.
Câu 15:
Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below.
Do you ______me say this in class?
Đáp án: A
Dịch: Bạn có để tôi nói điều này trong lớp không?