Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
-
446 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số “một trăm chín mươi chín” viết là ...
Số "Một trăm chín mươi chín" viết là 199.
Số cần điền vào chỗ trống là 199
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
200; ; 400; ; ; 700
Điền các số vào ô trống t được dãy số:
200, 300, 400, 500, 600, 700
Câu 4:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
512, 521, 499, 1000
Các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 499, 512, 521, 1000
Câu 5:
Số tròn chục liền trước của số 398 là:
Số tròn chục liền trước của số 398 là: 390
Đáp án cần chọn là B
Câu 6:
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số 999 gồm trăm chục đơn vị
Số 999 gồm 9 trăm 9 chục 9 đơn vị nên các số cần điền vào ô trống là 9
Câu 7:
Một trang trại nuôi 325 con gà, số vịt nhiều hơn số gà là 63 con. Số vịt của trang trại đó là:
Số vịt của trang trại đó là:
325 + 63 = 388 (con vịt)
Đáp số 388 con vịt
Đáp án cần chọn là B
Câu 8:
Điền số thích hợp vào ô trống:
469 + 330 = 799
799 – 175 = 624
Các số cần điền vào ô trống là 799 và 624
Câu 9:
Tính nhanh giá trị của biểu thức: 25+33+75+67
Tính nhanh : 25 + 33 + 75 + 67 = (25 + 75) + ( 33+ 67 ) = 200
Đáp án cần chọn là C
Câu 10:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tổng của số liền trước và số liền sau của 333 là
Số liền trước của 333 là 332
Số liền sau của 333 là 334
Tổng của số liền trước và số liền sau của 333 là: 332 + 334 = 666