Trắc nghiệm Toán 5 Bài kiểm tra chương 3 có đáp án
-
560 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là:
(9 + 5) x 2 = 28 (cm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
28 x 10 = 280 (cm2)
Đáp số: 280cm2
Chọn D
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
6 000 000 cm3 = … m3
Ta có: 1m3 = 1 000 000cm3
Mà 6 000 000 : 1 000 000 = 6
Nên 6 000 000cm3 = 6 m3
Vậy số cần điền vào ô trống là: 6
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính thể tích của hình lập phương đó.
Thể tích của hình lập phương đó là:
8 x 8 x 8 = 512 (cm3)
Đáp số: 512cm3
Chọn D
Câu 4:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
1 dm3 = … cm3
Ta có: 1 dm3 = 1000 cm3
Vậy số cần điền vào ô trống là: 1000
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.
Diện tích tam giác ABC là:
(9 x 6) : 2 = 27 (cm2)
Đáp số: 27cm2
Chọn C
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
5000 cm3 = … dm3
Ta có: 1 dm3 = 1000cm3
Mà 5000 : 1000 = 5
Nên 5000cm3 = 5 dm3
Vậy số cần điền vào ô trống là: 5
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: …cm3
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
7 x 5 x 9 = 315 (cm3)
Đáp số: 315cm3
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
(10 + 6) x 2 = 32 (cm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
32 x 8 = 256 (cm2)
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:
10 x 6 = 60 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
256 + 60 x 2 = 376 (cm2)
Đáp số: 376cm2
Chọn B
Câu 9:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình tròn có đường kính 5 dm. Tính chu vi hình tròn đó.
Chu vi hình tròn đó là:
5 x 3,14 = 15,7 (dm)
Đáp số: 15,7 dm
Chọn A
Câu 10:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình thang có độ dài đáy lần lượt là 12 cm và 9 cm; chiều cao là 6 cm. Tính diện tích hình thang đó.
Tổng độ dài đáy của hình thang đó là:
12 + 9 = 21 (cm)
Diện tích của hình thang đó là:
(21 x 6) : 2 = 63 (cm2)
Đáp số: 63cm2
Chọn B
Câu 11:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.
Diện tích tam giác ABC là:
(7 x 5) : 2 = 17,5 (cm2)
Đáp số: 17,5cm2
Chọn C
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình tròn như hình vẽ. Tính diện tích hình tròn.
Diện tích của hình tròn đó là:
5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2)
Đáp số: 78,5 (cm2)
Chọn D
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
8m3 = … dm3
Ta có: 1m3 = 1000dm3
Nên 8m3 = 1000dm3 x 8 = 8000dm3
Vậy số cần điền vào ô trống là: 8000
Câu 14:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.
Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:
5 x 5 = 25 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
25 x 6 = 150 (cm2)
Đáp số: 150cm2
Chọn C
Câu 15:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.
Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:
4 x 4 = 16 (cm2)
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
16 x 4 = 64 (cm2)
Đáp số: 64cm2
Chọn B
Câu 16:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Trong các hình sau, hình nào là hình thang?
ĐÁP ÁN ĐÚNG : A.
Câu 17:
Điền số thập phân thu gọn nhất vào ô trống.
Cho hình tròn (O) như hình vẽ. Vậy chu vi của hình tròn (O) là: … cm
Đường kính của hình tròn đó là:
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi của hình tròn đó là:
6 x 3,14 = 18,84 (cm)
Đáp số: 18,84 (cm)
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Cho hình thang ABCD có số đo như hình vẽ. Vậy diện tích hình thang ABCD là: … cm2
Tổng độ dài đáy của hình thang đó là:
10 + 6 = 16 (cm)
Diện tích của hình thang đó là:
(16 x 5) : 2 = 40 (cm2)
Đáp số: 40cm2
Câu 19:
Điền số thập phân thu gọn nhất vào ô trống.
Cho hình tròn như hình vẽ. Vậy diện tích của hình tròn đó là: … dm2
Diện tích của hình tròn đó là:
8 x 8 x 3,14 = 200,96 (dm2)
Đáp số: 200,96 (dm2)
Câu 20:
Điền số thập phân thu gọn nhất vào ô trống.
Cho hình tròn (O) như hình vẽ. Vậy chu vi của hình tròn (O) là: … cm
Chu vi hình tròn (O) đó là:
8 x 3,14 = 25,12 (cm)
Đáp số: 25,12