Em sẽ kí hiệu góc vuông như thế nào?
A. Khoanh 1 cung giữa hai cạnh của góc.
B. Vẽ một hình vuông có 1 đỉnh trùng với đỉnh gốc và hai đỉnh còn lại thuộc hai cạnh của góc.
C. Khoanh 1 cung giữa hai cạnh của góc và đánh một dấu chéo.
D. Khoanh 2 cung song song với nhau giữa hai cạnh của góc.
Vẽ một hình vuông có 1 đỉnh trùng với đỉnh gốc và hai đỉnh còn lại thuộc hai cạnh của góc ta được kí hiệu góc vuông.
Vậy ta chọn phương án B.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng độ dài đường chéo BD. Số đo góc là:
A. 60°;
B. 90°;
C. 120°;
D. 150°.
Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước?
A. 0;
B. 1;
C. Vô số;
D. Không xác định được.
Số đo góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 8 giờ là:
A. 120°;
B. 180°;
C. 60°;
D. 240°.
Tại thời điểm đồng hồ chỉ 12 giờ 30 phút, em hãy đo và cho biết giá trị của góc tạo bởi kim giờ và kim phút.
Hãy dựng các góc có số đo sau:
Sau khi dựng xong, hãy nhờ bạn khác kiểm tra lại các góc của em.
Để đến trường mỗi ngày, bạn Khang đi bộ 200 m từ nhà đến bến xe buýt, sau đó đi chuyển 3 km trên xe buýt rồi tiếp tục đi bộ 300 m từ bến xe buýt đến trường. Hãy cho biết chiều dài tổng cộng quãng đường di chuyển mỗi ngày từ nhà đến trưởng của Khang theo các đơn vị đo:
a) mét,
Trên tam giác ABC, điểm M là trung điểm AB, điểm N là trung điểm AC, điểm P là trung điểm AM, điểm Q là trung điểm AN. Hai đoạn thẳng BQ và CP cắt nhau tại O. Tia AO cắt đoạn thẳng BC tại L. Em có nhận xét gì về vị trí của điểm L trên đoạn thẳng BC? Hãy nêu cách để kiểm tra nhận xét đó của em và trao đổi với các bạn.
Sử dụng thước để đo độ dài các đoạn thẳng sau đây, ghi kết quả theo đơn vị:
a) cen-ti-mét;
Số giao điểm ít nhất có thể có giữa ba đường thẳng phân biệt cho trước là:
A.0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Để kí hiệu điểm M không thuộc đường thẳng d, em sẽ viết như thế nào?
A. M ∈ d;
B. M ⊄ d;
C. M ∉ d;
D. d ∌ M.
Góc trong hình bên dưới có số đo là:
A. 60°;
B. 110°;
C. 120°;
D. 50°.
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1