Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

09/11/2022 80

Cho hai vectơ \(\overrightarrow m = \left( {{m_1};{m_2}} \right),\,\,\vec n = \left( {{n_1};{n_2}} \right)\) khác \(\vec 0\). Nếu tồn tại một số k ℝ thỏa mãn m1 = kn1 và m2 = kn2 thì:

A. Hai vectơ \(\overrightarrow m \) và \(\vec n\) cùng phương;

B. \(\overrightarrow m = k\vec n\);

C. Hai vectơ \(\overrightarrow m \) và \(\vec n\) không cùng phương;

D. Cả A và B đều đúng.

Đáp án chính xác
 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Hai vectơ \(\overrightarrow m \) và \(\vec n\)\(\left( {\vec n \ne \vec 0} \right)\) cùng phương khi và chỉ khi tồn tại một số k ℝ thỏa mãn m1 = kn1 và m2 = kn2.

Do đó phương án A đúng, phương án C sai.

Ta có m1 = kn1 và m2 = kn2.

Suy ra \(\overrightarrow m = k\vec n\).

Do đó phương án B đúng.

Vậy ta chọn phương án D.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(–1; –2) và N(–3; 2). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:

Xem đáp án » 09/11/2022 104

Câu 2:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {{a_1};{a_2}} \right),\,\,\vec b = \left( {{b_1};{b_2}} \right)\) và \(\vec x = \left( {{a_1} + {b_1};{a_2} + {b_2}} \right)\). Khi đó \(\vec x\) bằng:

Xem đáp án » 09/11/2022 82

Câu 3:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm C(4; 2), D( 5; 11). Khi đó độ dài đoạn thẳng CD bằng:

Xem đáp án » 09/11/2022 80

Câu 4:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(–1; 2), B(2; 0), C(–3; 1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:

Xem đáp án » 09/11/2022 80

Câu 5:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec u = \left( {3; - 6} \right)\). Khi đó \(\frac{1}{2}\vec u\) là:

Xem đáp án » 09/11/2022 78

Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec x = \left( {10;2} \right),\,\,\vec y = \left( { - 5;8} \right)\). Khi đó \(\vec x.\vec y\) bằng:

Xem đáp án » 09/11/2022 74

LÝ THUYẾT

Bài 2. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »