Trắc nghiệm Các định nghĩa Vecto có đáp án (Nhận biết)
-
3505 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
Định nghĩa hai véc tơ đối nhau:
Hai vecto đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ...
Hai vectơ cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng nên hai véc tơ ngược hướng chắc chắn cùng phương.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:
Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Với (khác vec tơ – không) thì độ dài đoạn ED được gọi là:
Véc tơ và đều có độ dài là đoạn thẳng DE
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ?
Ta có các vec tơ đó là:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
Xét các vectơ có điểm A là điểm đầu thì có các vectơ thỏa mãn bài toán là − có 3 vectơ.
Tương tự cho các điểm còn lại: B, C, D
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Ta có C là trung điểm của đoạn AB nên và cùng hướng
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Ta có C là trung điểm của đoạn AB nên
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Ta có vectơ cùng hướng với mọi vectơ nên nó cùng phương với mọi véc tơ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
Đáp án cần chọn là: B