IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 197

You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. You will CD2 hear the information twice (Bạn sẽ nghe một người đàn ông nói về phương tiện giao thông ở London. Nghe và điền vào chỗ trống. CD2 bạn sẽ nghe thông tin hai lần)

You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. stops

2. card

3. 11 / eleven

4. Airport

5. convenient

 

Nội dung bài nghe:

My name's James Martin and I'm going to tell you about the transportation in London. There are seven hundred bus routes covering all of London. Buses aren't as fast as the subway, but there are over nineteen thousand bus stops in London. You can pay for tickets using a London travel card. The subway in London is called the Underground. There are eleven underground train lines covering over four hundred kilometers of track with two hundred and seventy stations. It's really fast. Also, there is a large train network with special lines connecting central London with Heathrow Airport. The trains are as fast as the underground but not as cheap. Finally, there are taxis. You can see these famous black taxis all over London. Taxis are very expensive, but they are convenient if you are in a hurry.

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là James Martin và tôi sẽ kể cho bạn nghe về phương tiện di chuyển ở London. Có bảy trăm tuyến xe buýt bao phủ khắp London. Xe buýt không nhanh bằng tàu điện ngầm, nhưng có hơn mười chín nghìn điểm dừng xe buýt ở London. Bạn có thể thanh toán vé bằng thẻ du lịch London. Tàu điện ngầm ở London được gọi là Tàu điện ngầm. Có mười một tuyến tàu điện ngầm bao phủ hơn bốn trăm km đường ray với hai trăm bảy mươi ga. Nó thực sự nhanh chóng. Ngoài ra, có một mạng lưới xe lửa lớn với các tuyến đặc biệt kết nối trung tâm London với Sân bay Heathrow. Các chuyến tàu nhanh như tàu điện ngầm nhưng không rẻ bằng. Cuối cùng là taxi. Bạn có thể nhìn thấy những chiếc taxi đen nổi tiếng này trên khắp London. Taxi rất đắt, nhưng chúng rất tiện lợi nếu bạn đang vội.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write sentences using the prompts. (Viết câu bằng cách sử dụng gợi ý)

1. My/ big/ blue/ backpack/ new

Xem đáp án » 10/11/2022 719

Câu 2:

6. The subway/ not/ comfortable/ train

Xem đáp án » 10/11/2022 369

Câu 3:

2. It/ her/ old/ red/ suitcase

Xem đáp án » 10/11/2022 307

Câu 4:

3. This/ new/ orange/ bag/ yours

Xem đáp án » 10/11/2022 292

Câu 5:

5. The train/ not/ fast/ plane

Xem đáp án » 10/11/2022 281

Câu 6:

4. Your bag/ not/ new/ mine

Xem đáp án » 10/11/2022 273

Câu 7:

5. Please take it. It's yours/ my/ her.

Xem đáp án » 10/11/2022 166

Câu 8:

Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank. (Đọc email về chuyến đi đến công viên giải trí. Viết một từ vào chỗ trống.)

Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank. (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 158

Câu 9:

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 153

Câu 10:

Circle the correct words. (Khoanh từ đúng.)

1. That suitcase belongs to me. It's mine/ my/ her.

Xem đáp án » 10/11/2022 147

Câu 11:

3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be her/ hers/ their.

Xem đáp án » 10/11/2022 144

Câu 12:

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại)

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 102

Câu 13:

Match the words with the descriptions. (Nối từ với mô tả.)

Match the words with the descriptions. (Nối từ với mô tả.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 95

Câu 14:

4. Our/ Theirs/ Mine house is in the middle of the street.

Xem đáp án » 10/11/2022 75

Câu 15:

2. She lost her/ hers/ theirs passport.

Xem đáp án » 10/11/2022 65

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »