Match the words with the descriptions. (Nối từ với mô tả.)
1. b |
2. d |
3. f |
4. h |
5. a |
6. g |
7. c |
8. e |
Hướng dẫn dịch:
1. nhân viên hải quan
2. hộ chiếu
3. vali
4. nơi nhận hành lý
5. thẻ lên máy bay
6. thường xuyên
7. kính râm
8. tàu điện ngầm
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Write sentences using the prompts. (Viết câu bằng cách sử dụng gợi ý)
1. My/ big/ blue/ backpack/ new
You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. You will CD2 hear the information twice (Bạn sẽ nghe một người đàn ông nói về phương tiện giao thông ở London. Nghe và điền vào chỗ trống. CD2 bạn sẽ nghe thông tin hai lần)
Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank. (Đọc email về chuyến đi đến công viên giải trí. Viết một từ vào chỗ trống.)
Circle the correct words. (Khoanh từ đúng.)
1. That suitcase belongs to me. It's mine/ my/ her.
3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be her/ hers/ their.
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại)