IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 159

Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank. (Đọc email về chuyến đi đến công viên giải trí. Viết một từ vào chỗ trống.)

Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank. (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. Are

2. to

3. in

4. by

5. but

Hướng dẫn dịch:

Xin chào Ellie,

Bạn khỏe không? Bạn có làm gì vào thứ bảy này không? Tôi định đi công viên giải trí vào buổi chiều. Nếu điều đó có nghĩa là thực sự vui vẻ. Họ có một số tàu lượn siêu tốc tuyệt vời và rất nhiều trò chơi khác. Tôi nghĩ họ cũng có một vườn thú nhỏ với một số loài động vật dễ thương. Bạn có muốn đến không? Tôi nghĩ chúng ta sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời. Jill và Kenny cũng sẽ đến.

Nó trên Phố Đen gần siêu thị. Chúng ta có thể đi bằng xe buýt hoặc xe lửa. Xe buýt không thoải mái như xe lửa, nhưng nó rẻ hơn rất nhiều. Tôi nghĩ tôi thích đi xe buýt hơn. Tôi không có nhiều tiền.

Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể đến.

Sam

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write sentences using the prompts. (Viết câu bằng cách sử dụng gợi ý)

1. My/ big/ blue/ backpack/ new

Xem đáp án » 10/11/2022 719

Câu 2:

6. The subway/ not/ comfortable/ train

Xem đáp án » 10/11/2022 369

Câu 3:

2. It/ her/ old/ red/ suitcase

Xem đáp án » 10/11/2022 307

Câu 4:

3. This/ new/ orange/ bag/ yours

Xem đáp án » 10/11/2022 292

Câu 5:

5. The train/ not/ fast/ plane

Xem đáp án » 10/11/2022 281

Câu 6:

4. Your bag/ not/ new/ mine

Xem đáp án » 10/11/2022 273

Câu 7:

You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. You will CD2 hear the information twice (Bạn sẽ nghe một người đàn ông nói về phương tiện giao thông ở London. Nghe và điền vào chỗ trống. CD2 bạn sẽ nghe thông tin hai lần)

You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 197

Câu 8:

5. Please take it. It's yours/ my/ her.

Xem đáp án » 10/11/2022 166

Câu 9:

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 153

Câu 10:

Circle the correct words. (Khoanh từ đúng.)

1. That suitcase belongs to me. It's mine/ my/ her.

Xem đáp án » 10/11/2022 147

Câu 11:

3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be her/ hers/ their.

Xem đáp án » 10/11/2022 144

Câu 12:

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại)

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 102

Câu 13:

Match the words with the descriptions. (Nối từ với mô tả.)

Match the words with the descriptions. (Nối từ với mô tả.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 95

Câu 14:

4. Our/ Theirs/ Mine house is in the middle of the street.

Xem đáp án » 10/11/2022 75

Câu 15:

2. She lost her/ hers/ theirs passport.

Xem đáp án » 10/11/2022 65

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »