Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 7 Review trang 102 có đáp án
-
1827 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. You will CD2 hear the information twice (Bạn sẽ nghe một người đàn ông nói về phương tiện giao thông ở London. Nghe và điền vào chỗ trống. CD2 bạn sẽ nghe thông tin hai lần)
1. stops |
2. card |
3. 11 / eleven |
4. Airport |
5. convenient |
|
Nội dung bài nghe:
My name's James Martin and I'm going to tell you about the transportation in London. There are seven hundred bus routes covering all of London. Buses aren't as fast as the subway, but there are over nineteen thousand bus stops in London. You can pay for tickets using a London travel card. The subway in London is called the Underground. There are eleven underground train lines covering over four hundred kilometers of track with two hundred and seventy stations. It's really fast. Also, there is a large train network with special lines connecting central London with Heathrow Airport. The trains are as fast as the underground but not as cheap. Finally, there are taxis. You can see these famous black taxis all over London. Taxis are very expensive, but they are convenient if you are in a hurry.
Hướng dẫn dịch:
Tên tôi là James Martin và tôi sẽ kể cho bạn nghe về phương tiện di chuyển ở London. Có bảy trăm tuyến xe buýt bao phủ khắp London. Xe buýt không nhanh bằng tàu điện ngầm, nhưng có hơn mười chín nghìn điểm dừng xe buýt ở London. Bạn có thể thanh toán vé bằng thẻ du lịch London. Tàu điện ngầm ở London được gọi là Tàu điện ngầm. Có mười một tuyến tàu điện ngầm bao phủ hơn bốn trăm km đường ray với hai trăm bảy mươi ga. Nó thực sự nhanh chóng. Ngoài ra, có một mạng lưới xe lửa lớn với các tuyến đặc biệt kết nối trung tâm London với Sân bay Heathrow. Các chuyến tàu nhanh như tàu điện ngầm nhưng không rẻ bằng. Cuối cùng là taxi. Bạn có thể nhìn thấy những chiếc taxi đen nổi tiếng này trên khắp London. Taxi rất đắt, nhưng chúng rất tiện lợi nếu bạn đang vội.
Câu 2:
Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank. (Đọc email về chuyến đi đến công viên giải trí. Viết một từ vào chỗ trống.)
1. Are |
2. to |
3. in |
4. by |
5. but |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Ellie,
Bạn khỏe không? Bạn có làm gì vào thứ bảy này không? Tôi định đi công viên giải trí vào buổi chiều. Nếu điều đó có nghĩa là thực sự vui vẻ. Họ có một số tàu lượn siêu tốc tuyệt vời và rất nhiều trò chơi khác. Tôi nghĩ họ cũng có một vườn thú nhỏ với một số loài động vật dễ thương. Bạn có muốn đến không? Tôi nghĩ chúng ta sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời. Jill và Kenny cũng sẽ đến.
Nó trên Phố Đen gần siêu thị. Chúng ta có thể đi bằng xe buýt hoặc xe lửa. Xe buýt không thoải mái như xe lửa, nhưng nó rẻ hơn rất nhiều. Tôi nghĩ tôi thích đi xe buýt hơn. Tôi không có nhiều tiền.
Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể đến.
Sam
Câu 3:
Match the words with the descriptions. (Nối từ với mô tả.)
1. b |
2. d |
3. f |
4. h |
5. a |
6. g |
7. c |
8. e |
Hướng dẫn dịch:
1. nhân viên hải quan
2. hộ chiếu
3. vali
4. nơi nhận hành lý
5. thẻ lên máy bay
6. thường xuyên
7. kính râm
8. tàu điện ngầm
Câu 4:
Circle the correct words. (Khoanh từ đúng.)
1. That suitcase belongs to me. It's mine/ my/ her.
Hướng dẫn dịch:
1. Chiếc vali đó thuộc về tôi. Nó là của tôi.
Câu 5:
2. She lost her/ hers/ theirs passport.
Hướng dẫn dịch:
2. Cô ấy bị mất hộ chiếu.
Câu 6:
3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be her/ hers/ their.
3. hers
Hướng dẫn dịch:
3. Đây là túi của ai? Nó có tên của cô ấy trên đó nên nó phải là của cô ấy.
Câu 7:
4. Our/ Theirs/ Mine house is in the middle of the street.
Hướng dẫn dịch:
4. Nhà của chúng tôi ở giữa phố.
Câu 8:
5. yours
Hướng dẫn dịch:
5. Hãy cầm lấy nó. Nó là của bạn.
Câu 9:
Write sentences using the prompts. (Viết câu bằng cách sử dụng gợi ý)
1. My/ big/ blue/ backpack/ new
1. My big blue backpack is new.
Hướng dẫn dịch:
1. Ba lô lớn màu xanh của tôi là mới.
Câu 10:
2. It/ her/ old/ red/ suitcase
2. It is her old red suitcase.
Hướng dẫn dịch:
2. Đó là chiếc vali cũ màu đỏ của cô ấy.
Câu 11:
3. This/ new/ orange/ bag/ yours
3. This new orange bag is yours.
Hướng dẫn dịch:
3. Chiếc túi màu cam mới này là của bạn.
Câu 12:
4. Your bag/ not/ new/ mine
4. Your bag is not as new as mine.
Hướng dẫn dịch:
4. Túi của bạn không phải là mới như của tôi.
Câu 13:
5. The train/ not/ fast/ plane
5. The train is not as fast as the plane.
Hướng dẫn dịch:
5. Tàu hỏa không nhanh bằng máy bay.
Câu 14:
6. The subway is not as comfortable as the train.
Hướng dẫn dịch:
6. Tàu điện ngầm không thoải mái bằng tàu hỏa.