Complete the gaps with shake, tap, point, hug and cross. (Hoàn thành chỗ trống với shake, tap, point, hug và cross.)
1. tap
2. cross
3. hug
4. shake
5. point
Hướng dẫn dịch:
1. Ở Anh, mọi người gõ vào mũi của họ để nói một ai đó giữ bí mật.
2. Một vài người đan chéo những ngón tay của họ cho may mắn ở Anh.
3. Tôi luôn luôn ôm bà của tôi khi tôi thấy bà ấy bởi vì tôi yêu bà ấy rất nhiều.
4. Bắt tay khi bạn gặp ai đó lần đầu tiên là lịch sự.
5. Đừng chỉ vào mọi người với ngón tay của bạn.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Match the words to form phrases. (Nối các từ để tạo thành cụm từ.)
Write a blog post about your favourite free-time activities and hobbies (about 60-80 words). (Viết một bài đăng trên blog về các hoạt động và sở thích khi rảnh rỗi yêu thích của bạn (khoảng 60-80 từ))
Complete the dialogue with sentences (a-e). (Hoàn thành đoạn hội thoại bằng các câu (a-e)).
Look at the picture and choose the correct option. (Nhìn và bức tranh và chọn lựa chọn đúng.)
Read the blog post and replace the words in red with the words from the text. (Đọc bài đăng trên blog và thay các từ màu đỏ bằng các từ trong văn bản.)
Listen and match the people (1-6) to the character adjectives (a-h) (Nghe và nối những người (1-6) với các tính từ đặc điểm (a-h).)
Put the verbs in bracket into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)