IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 210

Write a blog post about your favourite free-time activities and hobbies (about 60-80 words). (Viết một bài đăng trên blog về các hoạt động và sở thích khi rảnh rỗi yêu thích của bạn (khoảng 60-80 từ))

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hi everyone! What do you do in your free time? I listen to music every day after I finish homework. I also surf the Net sometimes and watch TV series with my brother. At the weekend, I play sports or go to the cinema with my friends. I rarely play computer games – I don’t like them. What are your favourite free-time activities?

Hướng dẫn dịch:

Chào mọi người! Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi? Tôi nghe nhạc mỗi ngày sau khi làm xong bài tập về nhà. Tôi cũng thỉnh thoảng lướt Net và xem phim truyền hình với anh trai. Cuối tuần, tôi chơi thể thao hoặc đi xem phim với bạn bè. Tôi hiếm khi chơi trò chơi máy tính - tôi không thích chúng. Hoạt động thời gian rảnh yêu thích của bạn là gì?

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Match the words to form phrases. (Nối các từ để tạo thành cụm từ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 223

Câu 2:

Complete the dialogue with sentences (a-e). (Hoàn thành đoạn hội thoại bằng các câu (a-e)).

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 157

Câu 3:

Look at the picture and choose the correct option. (Nhìn và bức tranh và chọn lựa chọn đúng.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 128

Câu 4:

Read the blog post and replace the words in red with the words from the text. (Đọc bài đăng trên blog và thay các từ màu đỏ bằng các từ trong văn bản.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 84

Câu 5:

Listen and match the people (1-6) to the character adjectives (a-h) (Nghe và nối những người (1-6) với các tính từ đặc điểm (a-h).)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 77

Câu 6:

Choose the correct option. (Chọn lựa chọn đúng.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 68

Câu 7:

Complete the gaps with shake, tap, point, hug and cross. (Hoàn thành chỗ trống với shake, tap, point, hug và cross.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 62

Câu 8:

Put the verbs in bracket into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 59

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »