Put the verbs in bracket into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)
1. wakes
2. gets
3. has
4. does
5. watches
6. isn’t going
7. are playing
8. loves
9. trains
10. are playing
Hướng dẫn dịch:
Vào các ngày trong tuần, Jeremy thức dậy lúc 7:00 sáng. Anh ấy mặc quần áo và có bữa sáng trước khi đi học. Sau giờ học, anh ấy làm bài tập về nhà và sau đó, anh ấy xem TV. Hôm nay là thứ bảy, Jeremy không đi học. Anh ấy và bạn bè của anh ấy đang chơi khúc côn cầu trên băng. Jeremy thích môn khúc côn cầu trên băng. Anh ấy cũng tập luyện với nhóm của mình hai lần một tuần. Họ sẽ chơi ở giải vô địch vào tuần tới.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Match the words to form phrases. (Nối các từ để tạo thành cụm từ.)
Write a blog post about your favourite free-time activities and hobbies (about 60-80 words). (Viết một bài đăng trên blog về các hoạt động và sở thích khi rảnh rỗi yêu thích của bạn (khoảng 60-80 từ))
Complete the dialogue with sentences (a-e). (Hoàn thành đoạn hội thoại bằng các câu (a-e)).
Look at the picture and choose the correct option. (Nhìn và bức tranh và chọn lựa chọn đúng.)
Read the blog post and replace the words in red with the words from the text. (Đọc bài đăng trên blog và thay các từ màu đỏ bằng các từ trong văn bản.)
Listen and match the people (1-6) to the character adjectives (a-h) (Nghe và nối những người (1-6) với các tính từ đặc điểm (a-h).)
Complete the gaps with shake, tap, point, hug and cross. (Hoàn thành chỗ trống với shake, tap, point, hug và cross.)