Ask and answer using be going to and the prompt below. (Sử dụng be going to và các gợi ý sau để hỏi và trả lời.)
1. A: Are you going to watch the fashion show this Saturday?
B: No, I’m not/ Yes, I am.
2. A: Is your dad going to take part in the sports match tomorrow?
B: Yes, he is. /No, he isn’t.
3. A: Is your mum going to go jogging this weekend?
B: Yes, she is./ No, she isn’t.
4. A: Are you and your sister (brother) going to watch TV tonight?
B: Yes, we are. / No, we aren’t.
5. A: Are your friends going to play football next weekend?
B: Yes, they are. / No, they aren’t.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có định đi xem buổi trình diễn thời trang thứ bảy này không?)
B: Không, tôi không/ Có, tôi có.
2. A: Bố của bạn có định tham gia vào trận bóng ngày mai không?
B: Có, ông ấy có. Không, ông ấy không.
3. A: Mẹ của bạn có định chạy bộ cuối tuần này không?
B: Có, bà ấy có./ Không, bà ấy không.
4. A: Bạn và chị bạn (anh bạn) có định xem TV tối nay không?
B: Có, chúng tôi có. / Không, chúng tôi không.
5. A: Các bạn của bạn có định chơi bóng đá cuối tuần tới không?
B: Có, họ có./ Không, họ không.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Chia những động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)
Use will or won’t and the verbs in brackets to complete the gaps. (Sử dụng will hoặc won’t và các động từ trong ngoặc để hoàn thành các chỗ trống.)
Complete the sentences. Use the affirmative or negative form of be going to and the verbs in the list. (Hoàn thành các câu. Sử dụng câu khẳng định và câu phủ định của be going to và các từ trong danh sách.)
What will 2060 be like? Think about transportation, housing, jobs, food, entertainment and education. Tell the class. (2060 sẽ như thế nào? Nghĩ về phương tiện, nhà cửa, công việc, đồ ăn, giải trí và giáo dục. Nói cho cả lớp.)
Ask and answer using the prompts and will or won’t. (Sử dụng gợi ý và will hoặc won’t để hỏi và trả lời.)