Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Chia những động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)
1. is meeting
2. is coming
3. leaves
4. doesn’t stop
5. am going
Hướng dẫn dịch:
1. Ella sẽ gặp Colin chiều nay.
2. Tony sẽ đến vào tối nay để đi xem buổi hòa nhạc.
3. Xe buýt rời khỏi quảng trường Town vào 8:15.
4. Tàu không dừng ở ga vào mỗi Chủ Nhật.
5. Tôi sẽ đi xem opera với người bạn thân nhất của tôi vào ngày mai.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Use will or won’t and the verbs in brackets to complete the gaps. (Sử dụng will hoặc won’t và các động từ trong ngoặc để hoàn thành các chỗ trống.)
Ask and answer using be going to and the prompt below. (Sử dụng be going to và các gợi ý sau để hỏi và trả lời.)
Complete the sentences. Use the affirmative or negative form of be going to and the verbs in the list. (Hoàn thành các câu. Sử dụng câu khẳng định và câu phủ định của be going to và các từ trong danh sách.)
What will 2060 be like? Think about transportation, housing, jobs, food, entertainment and education. Tell the class. (2060 sẽ như thế nào? Nghĩ về phương tiện, nhà cửa, công việc, đồ ăn, giải trí và giáo dục. Nói cho cả lớp.)
Ask and answer using the prompts and will or won’t. (Sử dụng gợi ý và will hoặc won’t để hỏi và trả lời.)