IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 3. Art & Music có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 3. Art & Music có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 3 Grammar trang 48 có đáp án

  • 376 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Use will or won’t and the verbs in brackets to complete the gaps. (Sử dụng will hoặc won’t và các động từ trong ngoặc để hoàn thành các chỗ trống.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. Will it rain – won’t be

2. won’t need – will we use

3. will buy – will she do

4. won’t be able – will get

5. will show

Hướng dẫn dịch:

1. A: Trời sẽ mưa vào ngày mai chứ?

B: Không, trời không lạnh được đâu.

2. A: Tom nghĩ rằng chúng ta không cần điện thoại thông minh trong tương lai.

 B: Thật á? Thế thay vào đó chúng ta dùng gì?

 

3. A: Tôi mong rằng chị tôi sẽ mua tai nghe vào tháng tới.

B: Cô ấy sẽ làm gì với cái cũ?

4. A: Tôi rất bận hôm nay. Tôi không thể lấy vé được.

B: Đừng lo, tôi sẽ lấy chúng trên đường về nhà.

5. A: Tôi không thể tìm thấy đến nhà hát.

B: Tôi sẽ chỉ cho bạn.


Câu 2:

Ask and answer using the prompts and will or won’t. (Sử dụng gợi ý và will hoặc won’t để hỏi và trả lời.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. A: Will people live in 3D- printed houses in the future?

B: No, they won’t.

2. A: Will everyone speak the same language in 100 years?

B: Yes, they will. / No, they won’t.

3. A: Will people grow their own food in the future?

B: Yes, they will. / No, they won’t.

4. A: Will people work from home in the future?

B: Yes, they will. / No, they won’t.

5. A: Will people have cinemas at home?

B: Yes, they will. / No, they won’t.


Câu 3:

Complete the sentences. Use the affirmative or negative form of be going to and the verbs in the list. (Hoàn thành các câu. Sử dụng câu khẳng định và câu phủ định của be going to và các từ trong danh sách.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. isn’t going to ride

2. is going to rain

3. isn’t going to travel

4. isn’t going to travel

5. are going to buy

Hướng dẫn dịch:

1. Tom không định đạp xe của anh ấy.

2.  Lisa sẽ đi xem bộ phim mới.

3. Trời sắp mưa. Nhìn những đám mây đen kìa.

4. Mike không định đến Scotland bằng tàu.

5. Ngày mai, Brian và Edith định sẽ mua vé cho lễ hội.


Câu 4:

Ask and answer using be going to and the prompt below. (Sử dụng be going to và các gợi ý sau để hỏi và trả lời.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. A: Are you going to watch the fashion show this Saturday?

B: No, I’m not/ Yes, I am.

2. A: Is your dad going to take part in the sports match tomorrow?

B: Yes, he is. /No, he isn’t.

3. A: Is your mum going to go jogging this weekend?

B: Yes, she is./ No, she isn’t.

4. A: Are you and your sister (brother) going to watch TV tonight?

B: Yes, we are. / No, we aren’t.

5. A: Are your friends going to play football next weekend?

B: Yes, they are. / No, they aren’t.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có định đi xem buổi trình diễn thời trang thứ bảy này không?)

B: Không, tôi không/ Có, tôi có.

2. A: Bố của bạn có định tham gia vào trận bóng ngày mai không?

B: Có, ông ấy có. Không, ông ấy không.

3. A: Mẹ của bạn có định chạy bộ cuối tuần này không?

B: Có, bà ấy có./ Không, bà ấy không.

4. A: Bạn và chị bạn (anh bạn) có định xem TV tối nay không?

B: Có, chúng tôi có. / Không, chúng tôi không.

5. A: Các bạn của bạn có định chơi bóng đá cuối tuần tới không?

B: Có, họ có./ Không, họ không.


Câu 5:

Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Chia những động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. is meeting

2. is coming

3. leaves

4. doesn’t stop

5. am going

Hướng dẫn dịch:

1. Ella sẽ gặp Colin chiều nay.

2. Tony sẽ đến vào tối nay để đi xem buổi hòa nhạc.

3. Xe buýt rời khỏi quảng trường Town vào 8:15.

4. Tàu không dừng ở ga vào mỗi Chủ Nhật.

5. Tôi sẽ đi xem opera với người bạn thân nhất của tôi vào ngày mai.


Câu 6:

Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. are going to buy

2. starts

3. isn’t going to

4. will

5. aren’t going

Hướng dẫn dịch:

1. Bố mẹ tôi định mua đàn mới vào tháng tới.

2. Buổi biểu diễn bắt đầu vào lúc 9:30.

3. Ben sẽ không học Kịch. Anh ấy không muốn làm diễn viên.

4. Một số người tin rằng chúng ta sẽ có ô tô bay trong tương lai.

5. Ann và Jane sẽ không đến buổi trình diễn thời trang tối nay.


Câu 7:

Tell your partner two things you are/aren’t doing this weekend, you are/aren’t going to do this month. (Kể với bạn của bạn 2 thứ bạn làm/không làm vào cuối tuần này, bạn làm/không làm vào tháng này.)
Xem đáp án

This weekend, I’m going to the theatre. I’m not going to the cinema.

This month, I'm going to go to the stadium with my brother. I’m not going to go to a fashion show.

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần này, tôi sẽ đến nhà hát. Tôi không đến rạp chiếu phim.

Tháng này, tôi sẽ đến sân vận động với anh trai tôi, Tôi sẽ không đi xem buổi trình diễn thời trang.


Câu 8:

What will 2060 be like? Think about transportation, housing, jobs, food, entertainment and education. Tell the class. (2060 sẽ như thế nào? Nghĩ về phương tiện, nhà cửa, công việc, đồ ăn, giải trí và giáo dục. Nói cho cả lớp.)

Xem đáp án

I think that in 2060 we will have flying cars and buses. Houses will have computers to contrl the functions of the house, such as lighting, heating, etc. Everyone will work form home, Many people will grow their own food. Everyone will be able to watch a play or listen to a concert from the comfort of their house. Children won’t have to go to school because they will have their classes online.

Hướng dẫn dịch:

Tôi nghĩ vào năm 2060 chúng ta sẽ có ô tô bay và xe buýt bay. Những ngôi nhà sẽ có máy tính để điều khiển các chức năng của nó, ví dụ như thắp sáng, làm nóng, … .  Mọi người sẽ làm việc ở nhà. Có nhiều người tự trồng thức ăn. Mọi người có thể xem kịch hoặc nghe hòa nhạc từ căn nhà thoải mái của họ. Trẻ em không phải đến trường vì chúng có thể học online.


Bắt đầu thi ngay