Match the sentences to make exchanges. (Nối các câu với nhau để tạo thành cuộc trao đổi.)
1. c |
2. b |
3. a |
4. d |
5. e |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: Tôi muốn mua 2 vé cho phim Vua sư tử vào lúc 7:30.
2. A: Vé vào 2:30 chiều ngày mai thì sao?
B: Vâng, có ghế ở dãy F.
3. A: Vé có giá bao nhiêu?
B: Mỗi vé 50 pound.
4. A: Bạn trả tiền mặt hay bằng thẻ?
B: Tiền mặt.
5. A: Cho buổi biểu diễn lúc 5 giờ chiều hay 8 giờ tối?
B: Buổi muộn hơn.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Write an email to your friend inviting him/her to join you at a festival in your country (about 60- 80 words.). (Viết một bức thư cho bạn để mời anh ấy/cô ấy để tham gia lễ hội ở đất nước mình.)
Listen to Julia and Ben discussing weekend activities. For questions (1- 4), choose the correct answer (A, B or C). (Nghe Julia và Ben thảo luận về các hoạt động cuối tuần. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi (1- 4).
Read the text. Decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn’t say). (Đọc đoạn văn bản. Quyết định xem câu đấy đúng (R), (W) hoặc không nói gì (DS)).
Fill in each gap with balcony, hiphop, row, curtain, stage, paint, aisle or display. (Điền vào chỗ trống các từ: ban công, hip hop, dãy, tấm màn, sân khấu, vẽ, lối đi hoặc trình diễn.)
What type of entertainment each person is talking about? Choose from the list. (Mỗi người đang nói về loại hình giải trí nào? Chọn từ trong danh sách.)