Read the text. Decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn’t say). (Đọc đoạn văn bản. Quyết định xem câu đấy đúng (R), (W) hoặc không nói gì (DS)).
1. W |
2. DS |
3. W |
4. R |
5. R |
Hướng dẫn dịch:
1.Lễ hội Huế là sự kiện tổ chức hằng năm.
2. Lễ hội kéo dài 1 tháng.
3. Chỉ những đoàn nghệ thuật từ Việt Nam đến biểu diễn trong lễ khai mạc.
4. Trung có thể nhìn thấy những màn trình diễn đường phố.
5. Lễ hội là lễ kỷ niệm của văn hóa Việt Nam.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Write an email to your friend inviting him/her to join you at a festival in your country (about 60- 80 words.). (Viết một bức thư cho bạn để mời anh ấy/cô ấy để tham gia lễ hội ở đất nước mình.)
Listen to Julia and Ben discussing weekend activities. For questions (1- 4), choose the correct answer (A, B or C). (Nghe Julia và Ben thảo luận về các hoạt động cuối tuần. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi (1- 4).
Match the sentences to make exchanges. (Nối các câu với nhau để tạo thành cuộc trao đổi.)
What type of entertainment each person is talking about? Choose from the list. (Mỗi người đang nói về loại hình giải trí nào? Chọn từ trong danh sách.)
Fill in each gap with balcony, hiphop, row, curtain, stage, paint, aisle or display. (Điền vào chỗ trống các từ: ban công, hip hop, dãy, tấm màn, sân khấu, vẽ, lối đi hoặc trình diễn.)