Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 3 Progress Check trang 58 có đáp án
-
546 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
What type of entertainment each person is talking about? Choose from the list. (Mỗi người đang nói về loại hình giải trí nào? Chọn từ trong danh sách.)
1. sports match
2. concert
3. film
4. ballet
5. play
6. fashion show
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi sẽ đi xem đá bóng.
2. Ban nhạc rất tuyệt. Tôi thích nó.
3. Tôi thích phim hành động.
4. Câu chuyện rất tuyệt vời và các vũ công đều rất tuyệt.
5. Tôi thường đi đến nhà hát để xem.
6. Tất cả quần áo của người mẫu đều tuyệt vời.
Câu 2:
Fill in each gap with balcony, hiphop, row, curtain, stage, paint, aisle or display. (Điền vào chỗ trống các từ: ban công, hip hop, dãy, tấm màn, sân khấu, vẽ, lối đi hoặc trình diễn.)
1. stage
2. curtain
3. row
4. balcony
5. aisle
6. hip hop
7. display
8. paint
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi đã có một chỗ ngồi tuyệt vời để nhìn về các diễn viên trên sân khấu.
2. Tấm rèm kéo lên và vở kịch bắt đầu.
3. Chỗ ngồi của tôi ở dãy A.
4. Anh ấy không thích ngồi ở ban công bởi vì anh ấy sợ độ cao.
5. Chúng tôi không thể rời khỏi nhà hát; lối đi kín người đứng.
6. Tôi thích nghe nhạc hip hop.
7. Màn trình diễn pháo hoa bắt đầu lúc 7:00.
8. Bạn có muốn vẽ mặt không?
Câu 3:
Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
1. are going to book
2. will open
3. won’t go
4. are leaving
5. Will you
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi sẽ mua vé trực tuyến tối nay.
2. Thật nóng, Tôi sẽ mở cửa sổ.
3. Tôi nghĩ chúng ta không thể đi nghe opera tối nay.
4. Họ sẽ đi bằng ô tô vào lúc 8:30 tối mai.
5. Bạn sẽ giúp tôi vẽ mặt chứ? Tất nhiên rồi.
Câu 4:
Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
1. will meet
2. –
3. If
4. The
5. finish
6. The
7. the Rex
8. –
9. doesn’t call
10. The
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn đến, bạn sẽ gặp được Jane.
2. Đường phố Oxford luôn rất nhộn nhịp.
3. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không thể đi đến buổi hòa nhạc.
4. Chùa Bạc ở Campuchia.
5. Nếu bạn hoàn thành dự án của bạn, chúng ta sẽ đi đến rạp chiếu phim.
6. Bảo tàng Anh ở Luân Đôn.
7. Chúng ta sẽ đi đến the Rex để xem phim tối nay.
8. Argentina là một quốc gia nằm ở Nam Mỹ.
9. Nếu cô ấy không gọi, chúng ta sẽ đi mà không có cô ấy.
10. Đền Parthenon nằm ở Athens, Hy Lạp.
Câu 5:
Match the sentences to make exchanges. (Nối các câu với nhau để tạo thành cuộc trao đổi.)
1. c |
2. b |
3. a |
4. d |
5. e |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: Tôi muốn mua 2 vé cho phim Vua sư tử vào lúc 7:30.
2. A: Vé vào 2:30 chiều ngày mai thì sao?
B: Vâng, có ghế ở dãy F.
3. A: Vé có giá bao nhiêu?
B: Mỗi vé 50 pound.
4. A: Bạn trả tiền mặt hay bằng thẻ?
B: Tiền mặt.
5. A: Cho buổi biểu diễn lúc 5 giờ chiều hay 8 giờ tối?
B: Buổi muộn hơn.
Câu 6:
Read the text. Decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn’t say). (Đọc đoạn văn bản. Quyết định xem câu đấy đúng (R), (W) hoặc không nói gì (DS)).
1. W |
2. DS |
3. W |
4. R |
5. R |
Hướng dẫn dịch:
1.Lễ hội Huế là sự kiện tổ chức hằng năm.
2. Lễ hội kéo dài 1 tháng.
3. Chỉ những đoàn nghệ thuật từ Việt Nam đến biểu diễn trong lễ khai mạc.
4. Trung có thể nhìn thấy những màn trình diễn đường phố.
5. Lễ hội là lễ kỷ niệm của văn hóa Việt Nam.
Câu 7:
Write an email to your friend inviting him/her to join you at a festival in your country (about 60- 80 words.). (Viết một bức thư cho bạn để mời anh ấy/cô ấy để tham gia lễ hội ở đất nước mình.)
Hello Fiona,
How are you? I’m going to Huế Festival next week. It is a famous cultural festival in our country. There are lots of things to see and do. We can watch an opening ceremony. Art groups from many countries will perform. We can also attend the kite flying show, boat races and street performances. It’s going to be great! Do you fancy coming with us? Looking forward to hearing from you.
Quang
Hướng dẫn dịch:
Chào Fiona,
Bạn thế nào? Tớ sẽ đến lễ hội Huế vào tuần tới. Nó là lễ hội văn hóa nổi tiếng trong đất nước của tớ. Có rất nhiều thứ để ngắm và chơi. Chúng tớ có thể xem lễ khai mạc. Các đoàn nghệ thuật từ các quốc gia khác nhau sẽ biểu diễn ở đây. Chúng tớ cũng có thể tham gia buổi trình diễn, đua thuyền và các màn trình diễn đường phố. Nó sẽ rất tuyệt! Bạn có muốn tham gia cùng tớ không? Tớ rất mong tin từ bạn.
Quang.
Câu 8:
Listen to Julia and Ben discussing weekend activities. For questions (1- 4), choose the correct answer (A, B or C). (Nghe Julia và Ben thảo luận về các hoạt động cuối tuần. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi (1- 4).
1. Ben làm gì tối qua?
2. Buổi biểu diễn nhảy bắt đầu lúc mấy giờ?
3. Ai định đi xe ô tô?
4. Anh trai của Julia trả bao nhiêu tiền cho buổi trình diễn.