Write an email to your friend inviting him/her to join you at a festival in your country (about 60- 80 words.). (Viết một bức thư cho bạn để mời anh ấy/cô ấy để tham gia lễ hội ở đất nước mình.)
Hello Fiona,
How are you? I’m going to Huế Festival next week. It is a famous cultural festival in our country. There are lots of things to see and do. We can watch an opening ceremony. Art groups from many countries will perform. We can also attend the kite flying show, boat races and street performances. It’s going to be great! Do you fancy coming with us? Looking forward to hearing from you.
Quang
Hướng dẫn dịch:
Chào Fiona,
Bạn thế nào? Tớ sẽ đến lễ hội Huế vào tuần tới. Nó là lễ hội văn hóa nổi tiếng trong đất nước của tớ. Có rất nhiều thứ để ngắm và chơi. Chúng tớ có thể xem lễ khai mạc. Các đoàn nghệ thuật từ các quốc gia khác nhau sẽ biểu diễn ở đây. Chúng tớ cũng có thể tham gia buổi trình diễn, đua thuyền và các màn trình diễn đường phố. Nó sẽ rất tuyệt! Bạn có muốn tham gia cùng tớ không? Tớ rất mong tin từ bạn.
Quang.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Listen to Julia and Ben discussing weekend activities. For questions (1- 4), choose the correct answer (A, B or C). (Nghe Julia và Ben thảo luận về các hoạt động cuối tuần. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi (1- 4).
Read the text. Decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn’t say). (Đọc đoạn văn bản. Quyết định xem câu đấy đúng (R), (W) hoặc không nói gì (DS)).
Match the sentences to make exchanges. (Nối các câu với nhau để tạo thành cuộc trao đổi.)
Fill in each gap with balcony, hiphop, row, curtain, stage, paint, aisle or display. (Điền vào chỗ trống các từ: ban công, hip hop, dãy, tấm màn, sân khấu, vẽ, lối đi hoặc trình diễn.)
What type of entertainment each person is talking about? Choose from the list. (Mỗi người đang nói về loại hình giải trí nào? Chọn từ trong danh sách.)