Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

09/07/2024 76

Put the dialogue in order. Number the boxes. Listen and check. (Sắp xếp đoạn hội thoại theo thứ tự. Đánh số các ô. Nghe và kiểm tra.)

Audio 1.02

Put the dialogue in order. Number the boxes. Listen and check. (Sắp xếp đoạn hội thoại (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1 – 7 – 5 – 3 – 8 – 4 – 2 – 6

Hướng dẫn dịch:

ALEX: Xin chào. Mình là Alex.

FABIOLA: Xin chào, Alex. Mình tên là Fabiola.

ALEX: Xin chào, Fabiola. Bạn đến từ đâu vậy?

FABIOLA: Tớ đến từ Ý. Còn bạn thì sao?

ALEX: Tớ đến từ Mỹ.

FABIOLA: Tuyệt! Bạn bao nhiêu tuổi, Alex?

ALEX: Tớ 14 tuổi. Bạn thì sao?

FABIOLA: Tớ ư? Tớ cũng 14 tuổi.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Speaking: Work in pairs. Think of the activities you do in a day (morning, afternoon, and evening). Talk about your day. Compare your day with your partner. (Nói: Làm việc theo cặp. Nghĩ về những hoạt động bạn làm trong một ngày (sáng, trưa, chiều, và tối). Nói về ngày của bạn. So sánh ngày của bạn với bạn của bạn.)

Speaking: Work in pairs. Think of the activities you do in a day (morning (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 136

Câu 2:

Listen and write the people’s birthdays. (Nghe và viết những ngày sinh nhật của những người dưới đây.)

Audio 1.04

Listen and write the people’s birthdays. (Nghe và viết những ngày sinh nhật của (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 124

Câu 3:

Complete the names of the countries (add the consonants). (Hoàn thành tên của những nước sau (thêm vào những phụ âm).)

Complete the names of the countries (add the consonants). (Hoàn thành tên (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 88

Câu 4:

Write the nationality for each country in Exercise 4. (Viết quốc tịch của mỗi nước trong bài tập 4.)

Xem đáp án » 10/11/2022 80

Câu 5:

Match the clocks and the times. Write 1-4 in the boxes. What do you do at these times? Write your answer under the clock. (Nối đồng hồ với thời gian. Điền 1-4 vào ô trống. Bạn làm gì vào những thời gian này? Viết câu trả lời dưới đồng hồ.)

Match the clocks and the times. Write 1-4 in the boxes. What do you do at these times (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 73

Câu 6:

Complete the dialogue with the phrases in the list. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong danh sách.)

Complete the dialogue with the phrases in the list. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các  (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 68

Câu 7:

Ravi phones for a taxi. Listen and complete the information. (Ravi gọi taxi. Nghe và hoàn thành thông tin.)

Audio 1.03

Ravi phones for a taxi. Listen and complete the information. (Ravi gọi taxi (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 68

Câu 8:

Speaking: Imagine you are a famous person. Work in pairs, then in groups. (Nói: Tưởng tượng bạn là một người nổi tiếng. Làm việc theo cặp, sau đấy theo nhóm.)

Speaking: Imagine you are a famous person. Work in pairs, then in groups. (Nói: Tưởng tượng (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 64

Câu 9:

Speaking: Walk around the classroom. Ask and answer questions. Whose birthday is close to your birthday? (Nói: Đi xung quanh lớp. Hỏi và trả lời những câu hỏi. Sinh nhật của ai gần với sinh nhật của bạn?)

Speaking: Walk around the classroom. Ask and answer questions. Whose birthday (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 59

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »