Speaking: Walk around the classroom. Ask and answer questions. Whose birthday is close to your birthday? (Nói: Đi xung quanh lớp. Hỏi và trả lời những câu hỏi. Sinh nhật của ai gần với sinh nhật của bạn?)
Gợi ý:
When’s your birthday?
It’s on 1st March.
Hướng dẫn dịch:
Khi nào tới sinh nhật bạn?
Nó vào ngày mùng 1 tháng 3.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Speaking: Work in pairs. Think of the activities you do in a day (morning, afternoon, and evening). Talk about your day. Compare your day with your partner. (Nói: Làm việc theo cặp. Nghĩ về những hoạt động bạn làm trong một ngày (sáng, trưa, chiều, và tối). Nói về ngày của bạn. So sánh ngày của bạn với bạn của bạn.)
Listen and write the people’s birthdays. (Nghe và viết những ngày sinh nhật của những người dưới đây.)
Audio 1.04
Complete the names of the countries (add the consonants). (Hoàn thành tên của những nước sau (thêm vào những phụ âm).)
Write the nationality for each country in Exercise 4. (Viết quốc tịch của mỗi nước trong bài tập 4.)
Put the dialogue in order. Number the boxes. Listen and check. (Sắp xếp đoạn hội thoại theo thứ tự. Đánh số các ô. Nghe và kiểm tra.)
Audio 1.02
Match the clocks and the times. Write 1-4 in the boxes. What do you do at these times? Write your answer under the clock. (Nối đồng hồ với thời gian. Điền 1-4 vào ô trống. Bạn làm gì vào những thời gian này? Viết câu trả lời dưới đồng hồ.)
Complete the dialogue with the phrases in the list. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong danh sách.)
Ravi phones for a taxi. Listen and complete the information. (Ravi gọi taxi. Nghe và hoàn thành thông tin.)
Audio 1.03
Speaking: Imagine you are a famous person. Work in pairs, then in groups. (Nói: Tưởng tượng bạn là một người nổi tiếng. Làm việc theo cặp, sau đấy theo nhóm.)