Listen and write the people’s birthdays. (Nghe và viết những ngày sinh nhật của những người dưới đây.)
Audio 1.04
1. the 4th August
2. the 27th March
3. the 14th May
4. the 10th July
Nội dung bài nghe:
1. Barack Obama’s birthday is the 4th August.
2. Jessie J’s birthday is the 27th March.
3. Mark Zuckerberg’s birthday is the 14th May.
4. Jessica Simpson’s birthday is the 10th July.
Hướng dẫn dịch:
1. Sinh nhật của Barack Obama là ngày mùng 4 tháng 8.
2. Sinh nhật của Jessie J là ngày 27 tháng 3.
3. Sinh nhật của Mark Zuckerberg là ngày mùng 4 tháng 5.
4. Sinh nhật của Jessica Simpson là ngày mùng 10 tháng 7.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Speaking: Work in pairs. Think of the activities you do in a day (morning, afternoon, and evening). Talk about your day. Compare your day with your partner. (Nói: Làm việc theo cặp. Nghĩ về những hoạt động bạn làm trong một ngày (sáng, trưa, chiều, và tối). Nói về ngày của bạn. So sánh ngày của bạn với bạn của bạn.)
Complete the names of the countries (add the consonants). (Hoàn thành tên của những nước sau (thêm vào những phụ âm).)
Write the nationality for each country in Exercise 4. (Viết quốc tịch của mỗi nước trong bài tập 4.)
Put the dialogue in order. Number the boxes. Listen and check. (Sắp xếp đoạn hội thoại theo thứ tự. Đánh số các ô. Nghe và kiểm tra.)
Audio 1.02
Match the clocks and the times. Write 1-4 in the boxes. What do you do at these times? Write your answer under the clock. (Nối đồng hồ với thời gian. Điền 1-4 vào ô trống. Bạn làm gì vào những thời gian này? Viết câu trả lời dưới đồng hồ.)
Complete the dialogue with the phrases in the list. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong danh sách.)
Ravi phones for a taxi. Listen and complete the information. (Ravi gọi taxi. Nghe và hoàn thành thông tin.)
Audio 1.03
Speaking: Imagine you are a famous person. Work in pairs, then in groups. (Nói: Tưởng tượng bạn là một người nổi tiếng. Làm việc theo cặp, sau đấy theo nhóm.)
Speaking: Walk around the classroom. Ask and answer questions. Whose birthday is close to your birthday? (Nói: Đi xung quanh lớp. Hỏi và trả lời những câu hỏi. Sinh nhật của ai gần với sinh nhật của bạn?)