This is Lucy’s diary. Make sentences about her week. (Đây là nhật ký của Lucy. Đặt câu về tuần của cô ấy.)
1. On Tuesday she goes dancing.
2. On Wednesday she hangs out with her friends.
3. On Thursday she plays computer games.
4. On Friday she does her homework.
5. On Saturday she listens to music.
6. On Sunday she sleeps.
Hướng dẫn dịch:
1. Vào thứ ba cô ấy đi nhảy.
2. Vào thứ tư cô ấy đi ra ngoài với bạn.
3. Vào thứ năm cô ấy chơi điện tử.
4. Vào thứ 6 cô ấy làm bài tập về nhà.
5. Vào thứ 7 cô ấy nghe nhạc.
6. Vào chủ nhật cô ấy ngủ.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Write a short paragraph (40-60 words) about what you do in a week. Remember to use adverbs of frequency (always, often, sometimes, never) in your sentences. (Viết một đoạn văn ngắn (40-60 từ) về những điều bạn làm trong một tuần. Nhớ sử dụng những trạng từ tần suất (luôn luôn, thường, thỉnh thoảng, không bào giờ) trong câu của bạn.)
Write the questions. Then write answers to the questions so that they are true for you. (Viết những câu hỏi. Sau đấy viết câu trả lời những câu hỏi mà đúng với bạn.)
Which of these two clubs would you like to join? Or would you like to join a diffirent club? Tell your partner. (Trong hai câu lạc bộ này bạn muốn tham gia câu lạc bộ nào? Hay bạn muốn tham gia một câu lạc bộ khác? Hãy nói với bạn cặp của bạn.)
Look at the pictures and read the messages. What rooms are these people in? What club are they in? What do the students do in these places? Write the answers under each picture. (Nhìn vào những bức tranh và đọc lời nhắn. Những người này đang ở những phòng nào? Họ đang ở câu lạc bộ nào? Những học sinh làm gì ở những nơi này? Viết câu trả lời vào dưới mỗi bức tranh.)