Write a short paragraph (40-60 words) about what you do in a week. Remember to use adverbs of frequency (always, often, sometimes, never) in your sentences. (Viết một đoạn văn ngắn (40-60 từ) về những điều bạn làm trong một tuần. Nhớ sử dụng những trạng từ tần suất (luôn luôn, thường, thỉnh thoảng, không bào giờ) trong câu của bạn.)
Gợi ý:
On Monday, I always go to extra classes. On Tuesday, I usually go out with my family. I often do my homework on Wednesday. I go fishing with my cousin on Thursday. On Friday, I usually go to the English club. On Saturday, I go to the cinema with my friends. I often sleep on Sunday.
Hướng dẫn dịch:
Vào thứ hai, tôi luôn đến lớp học thêm. Vào thứ ba, tôi thường đi ra ngoài với ra đình. Tôi thường làm bài tập về nhà vào thứ tư. Tôi đi câu cá với anh họ tôi vào thứ năm. Vào thứ sáu, tôi thường đến câu lạc bộ tiếng Anh. Vào thứ bảy, tôi đi xem phim với bạn tôi. Tôi thường ngủ vào chủ nhật.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Write the questions. Then write answers to the questions so that they are true for you. (Viết những câu hỏi. Sau đấy viết câu trả lời những câu hỏi mà đúng với bạn.)
Which of these two clubs would you like to join? Or would you like to join a diffirent club? Tell your partner. (Trong hai câu lạc bộ này bạn muốn tham gia câu lạc bộ nào? Hay bạn muốn tham gia một câu lạc bộ khác? Hãy nói với bạn cặp của bạn.)
This is Lucy’s diary. Make sentences about her week. (Đây là nhật ký của Lucy. Đặt câu về tuần của cô ấy.)
Look at the pictures and read the messages. What rooms are these people in? What club are they in? What do the students do in these places? Write the answers under each picture. (Nhìn vào những bức tranh và đọc lời nhắn. Những người này đang ở những phòng nào? Họ đang ở câu lạc bộ nào? Những học sinh làm gì ở những nơi này? Viết câu trả lời vào dưới mỗi bức tranh.)