Speaking: Tell your partner what food you like and don’t like. (Nói: Nói cho bạn cặp của bạn món ăn bạn thích và không thích.)
Gợi ý:
I like meat. I don’t like bananas.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích thịt. Tôi không thích chuối.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read and listen to the article on page 37. Mark the sentences T (true), F (false) or DS (doesn’t say). (Đọc và nghe bài báo ở trang 37. Điền vào câu T (đúng), F (sai) hoặc DS (không nói đến).)
Audio 1.24
Look at the photos. Where can you see the words in the list? Write 1–8 in the boxes. (Nhìn vào những bức ảnh. Bạn có thể nhìn thấy những từ này trong danh sách ở đâu? Điền 1-8 vào ô trống.)
Look at the photo on page 37. What is unusual about the chef? Read and check. (Nhìn vào bức ảnh trang 37. Người đầu bếp có điều gì lạ? Đọc và kiểm tra.)
Speaking: What other food words do you know? (Nói: Những từ về món ăn nào khác mà bạn biết?)