Read and listen to the article on page 37. Mark the sentences T (true), F (false) or DS (doesn’t say). (Đọc và nghe bài báo ở trang 37. Điền vào câu T (đúng), F (sai) hoặc DS (không nói đến).)
Audio 1.24
1. T
2. T
3. DS
4. F, They are really good cooks.
5. F, They must be nine years old or more.
6. T
7. DS
8. T
Hướng dẫn dịch:
1. Quang 10 tuổi và đến từ Hà Nội.
2. Anh ấy muốn trở thành một đầu bếp ngôi sao.
3. Em gái của anh ấy cũng thích nấu ăn, nhưng cô ấy không giỏi lắm.
4. Những đứa trẻ khác trong chương trình truyền hình không phải là đầu bếp giỏi.
5. Trẻ em phải từ mười tuổi trở lên tham gia Star Junior Chefs.
6. Bàn tay của đầu bếp phải sạch sẽ.
7. Trẻ em có thể ăn thức ăn mà chúng đang nấu.
8. Sau chương trình truyền hình, Quang về nhà học bài
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Look at the photos. Where can you see the words in the list? Write 1–8 in the boxes. (Nhìn vào những bức ảnh. Bạn có thể nhìn thấy những từ này trong danh sách ở đâu? Điền 1-8 vào ô trống.)
Look at the photo on page 37. What is unusual about the chef? Read and check. (Nhìn vào bức ảnh trang 37. Người đầu bếp có điều gì lạ? Đọc và kiểm tra.)
Speaking: Tell your partner what food you like and don’t like. (Nói: Nói cho bạn cặp của bạn món ăn bạn thích và không thích.)
Speaking: What other food words do you know? (Nói: Những từ về món ăn nào khác mà bạn biết?)