Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

07/07/2024 86

Look at the example from the article. Find the past tense of other verbs and write them in the table. (Nhìn vào ví dụ từ bài báo. Tìm thì quá khứ đơn của những động từ và viết chúng vào bảng.)

Look at the example from the article. Find the past tense of other verbs and write (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. make (làm)

made (đã làm)

5. get (nhận)

got (đã nhận)

2. come (đến)

came (đã đến)

6. sell (bán)

sold (đã bán)

3. find (tìm)

found (đã tìm)

7. win (thắng)

won (đã thắng)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Put the verbs in the correct form to complete the dialogues. (Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành cuộc hội thoại.)

Put the verbs in the correct form to complete the dialogues. (Chia động từ ở dạng  (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 94

Câu 2:

Complete the text. Use the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

Complete the text. Use the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 90

Câu 3:

Choose the correct answers to the questions. Use the text on page 50 to help you. Then choose the correct words to complete the rule. (Chọn những câu trả lời đúng cho những câu hỏi. Sử dụng đoạn văn ở trang 50 để giúp bạn.)

Choose the correct answers to the questions. Use the text on page 50 to help you (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 85

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »