Look at the example from the article. Find the past tense of other verbs and write them in the table. (Nhìn vào ví dụ từ bài báo. Tìm thì quá khứ đơn của những động từ và viết chúng vào bảng.)
1. make (làm) |
made (đã làm) |
5. get (nhận) |
got (đã nhận) |
2. come (đến) |
came (đã đến) |
6. sell (bán) |
sold (đã bán) |
3. find (tìm) |
found (đã tìm) |
7. win (thắng) |
won (đã thắng) |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Put the verbs in the correct form to complete the dialogues. (Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành cuộc hội thoại.)
Complete the text. Use the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
Choose the correct answers to the questions. Use the text on page 50 to help you. Then choose the correct words to complete the rule. (Chọn những câu trả lời đúng cho những câu hỏi. Sử dụng đoạn văn ở trang 50 để giúp bạn.)