Complete the text. Use the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
1. was |
2. began |
3. bought |
4. thought |
5. became |
6. spent |
7. saw |
8. found |
9. wrote |
10. had |
Hướng dẫn dịch:
Alma Deutscher là một nhà soạn nhạc người Anh, nghệ sĩ piano và nghệ sĩ vĩ cầm. Cô ấy sinh năm 2005. Cô bắt đầu chơi piano khi hai tuổi. Vào ngày sinh nhật thứ ba của cô ấy, cha cô ấy đã mua cho cô ấy một cây vĩ cầm nhỏ như một món đồ chơi. Ông ấy đã nghĩ rằng của con gái ông ấy sẽ vứt bỏ đồ chơi sau nửa ngày. Tuy nhiên, cô trở nên rất vui mừng và dành cả ngày để cố gắng chơi nó. Bố cô ấy đã thấy điều này, vì vậy ông ấy đã tìm cho cô ấy một giáo viên dạy vĩ cầm. Alma đã viết bản sonata piano đầu tiên vào năm 5 tuổi và một buổi hòa nhạc violin và dàn nhạc lúc 9 tuổi. Lúc 10 tuổi, cô ấy đã có bản opera thời lượng đầy đủ đầu tiên, Cinderella.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Put the verbs in the correct form to complete the dialogues. (Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành cuộc hội thoại.)
Look at the example from the article. Find the past tense of other verbs and write them in the table. (Nhìn vào ví dụ từ bài báo. Tìm thì quá khứ đơn của những động từ và viết chúng vào bảng.)
Choose the correct answers to the questions. Use the text on page 50 to help you. Then choose the correct words to complete the rule. (Chọn những câu trả lời đúng cho những câu hỏi. Sử dụng đoạn văn ở trang 50 để giúp bạn.)