Put the verbs in the correct form to complete the dialogues. (Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành cuộc hội thoại.)
1. were; went; didn’t have
2. did... see; didn’t see
3. did... feel; didn’t like; didn’t play
4. did...buy; didn’t buy; lent
5. didn’t... come; had
6. did... go; got
Hướng dẫn dịch:
1 A Thứ bảy tuần trước bạn ở đâu?
B Tôi đã đến nhà hàng mới. Nhưng họ không có món ăn yêu thích của tôi.
2 A Bạn xem gì ở sở thú vài ngày trước? (hiểu)
B Một số động vật thực sự tuyệt vời! Nhưng tôi không thấy bất kỳ con cá sấu nào.
3 A Bạn đã cảm thấy thế nào trận đấu bóng đá ngày hôm qua? (cảm thấy)
B Tôi không thích nó. Nó chậm và một số cầu thủ không chơi tốt.
4 A Tôi đang tìm cuốn sách cũ này. Bạn mua nó ở đâu vậy? (mua)
B Tôi không mua nó. Anh họ của tôi nó cho tôi mượn.
5 A Tại sao bạn không đến bữa tiệc sinh nhật của tôi cuối tuần trước?
B Tôi xin lỗi. Tôi có rất nhiều bài tập về nhà.
6 A Đêm qua bạn có đi ngủ sớm không?
B Không. Đó là lý do tại sao tôi dậy muộn sáng nay.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the text. Use the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
Look at the example from the article. Find the past tense of other verbs and write them in the table. (Nhìn vào ví dụ từ bài báo. Tìm thì quá khứ đơn của những động từ và viết chúng vào bảng.)
Choose the correct answers to the questions. Use the text on page 50 to help you. Then choose the correct words to complete the rule. (Chọn những câu trả lời đúng cho những câu hỏi. Sử dụng đoạn văn ở trang 50 để giúp bạn.)