Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/07/2024 71

Complete the sentences so that they are true for you. Use a positive or negative verb form. (Hoàn thành những câu để chúng đúng với bạn.)

Complete the sentences so that they are true for you. Use a positive or negative verb form (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. have

2. didn’t do

3. took

4. have

5. didn’t have

6. had

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có ăn sáng vào sáng nay.

2. Tôi đã không làm bài tập tối qua.

3. Cuối tuần trước, tôi chụp rất nhiều ảnh bằng điện thoại của tôi.

4. Tôi có thời gian vui vẻ vào cuối tuần.

5. Gia đình tôi đã không đi nghỉ mát vào năm ngoái.

6. Lần cuối tôi tới bữa tiệc, tôi có niềm vui.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Choose the correct words in the sentences from the text on page 59. (Chọn những từ đúng trong những câu từ văn bản trang 59.)

Choose the correct words in the sentences from the text on page 59. (Chọn những  (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 108

Câu 2:

Write the phrases in the correct columns. You can write some phrases in more than one column. (Viết những cụm từ vào những cột đúng. Bạn có thể viết một số cụm nhiều hơn một cột.)

Write the phrases in the correct columns. You can write some phrases in more than one column (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 60

Câu 3:

In which column(s) can you add the words in the list? Can you add more words to the columns? (Ở những cột nào bạn có thể thêm những từ vào trong danh sách? Bạn có thể thêm những từ nào vào các cột không?)

In which column(s) can you add the words in the list? Can you add more words to the (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 57

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »