Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit 5 Vocabulary trang 60 có đáp án

  • 908 lượt thi

  • 4 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct words in the sentences from the text on page 59. (Chọn những từ đúng trong những câu từ văn bản trang 59.)

Choose the correct words in the sentences from the text on page 59. (Chọn những  (ảnh 1)
Xem đáp án

1. have

2. made

3. got

Hướng dẫn dịch:

1. Mọi người sẵn sàng để vui đùa.

2. Con gấu tạo ra tiếng ồn kinh khủng.

3. Con ngựa của cậu bé nhìn thấy con gấu và rất hoảng sợ.


Câu 2:

Write the phrases in the correct columns. You can write some phrases in more than one column. (Viết những cụm từ vào những cột đúng. Bạn có thể viết một số cụm nhiều hơn một cột.)

Write the phrases in the correct columns. You can write some phrases in more than one column (ảnh 1)
Xem đáp án

have

take

make

a break: nghỉ giải lao

a good time: thời gian tươi đẹp

a shower: tắm (vòi hoa sen)

homework: có bài tập về nhà

something: có thứ gì đó

away: mang đi

a shower: tắm (vòi hoa sen)

photographs: chụp ảnh

something: lấy thứ gì đấy

 

a mistake: mắc lỗi

a noise: làm ồn

something: làm thứ gì đấy

 

do

get

go

homework: làm bài tập về nhà

something: làm thứ gì đấy

angry: trở nên tức giận

away: đi ra ngoài

excited: thấy thú vị

homework: nhận bài tập về nhà

something: nhận thứ gì đấy

away: đi ra ngoài

on holiday: đi nghỉ dưỡng


Câu 3:

In which column(s) can you add the words in the list? Can you add more words to the columns? (Ở những cột nào bạn có thể thêm những từ vào trong danh sách? Bạn có thể thêm những từ nào vào các cột không?)

In which column(s) can you add the words in the list? Can you add more words to the (ảnh 1)
Xem đáp án

Gợi ý:

(have/take) a bath: tắm (bồn)

(have) a party: tổ chức một bữa tiệc

(take/get) a train: bắt tàu

(have/make/get) breakfast: ăn/làm bữa sáng

(have) fun: vui đùa

(go) skiing: trượt tuyết

make a cake: làm bánh

make a phone call: gọi điện thoại

do the housework: làm việc nhà

go shopping: đi mua sắm


Câu 4:

Complete the sentences so that they are true for you. Use a positive or negative verb form. (Hoàn thành những câu để chúng đúng với bạn.)

Complete the sentences so that they are true for you. Use a positive or negative verb form (ảnh 1)
Xem đáp án

1. have

2. didn’t do

3. took

4. have

5. didn’t have

6. had

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có ăn sáng vào sáng nay.

2. Tôi đã không làm bài tập tối qua.

3. Cuối tuần trước, tôi chụp rất nhiều ảnh bằng điện thoại của tôi.

4. Tôi có thời gian vui vẻ vào cuối tuần.

5. Gia đình tôi đã không đi nghỉ mát vào năm ngoái.

6. Lần cuối tôi tới bữa tiệc, tôi có niềm vui.


Bắt đầu thi ngay