Complete the New Year’s resolutions with a form of be going to and a verb from the box. (Hoàn thành những quyết tâm năm mới với dạng của be going to và một động từ trong ô.)
1. ’m going to swim
2. ’m going to run
3. ’re going to spend
4. ’m going to play
5. ’re going to read
6. ’m not going to eat
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sẽ bơi 3 km vào các ngày Thứ Ba và Thứ Năm.
2. Chúng tôi sẽ chạy nhiều thời gian hơn với bạn bè.
3. Tôi sẽ dành nhiều thời gian với các em trai nhỏ của mình hơn.
4. Họ sẽ đọc ít nhất 3 cuốn sách một tháng.
5. Tôi sẽ không ăn quá nhiều đồ ngọt.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Rewrite the sentences using adverbs. (Viết lại các câu sử dụng trạng từ.)
Find six mistakes in the dialogue. Correct them. (Tìm sáu lỗi trong cuộc hội thoại. Sửa lại chúng cho đúng.)
Write the words for the places in town. (Viết những từ về những địa điểm trong thành phố.)
Complete the sentences with the words in the box. (Hoàn thành câu với những từ trong ô.)
Use the correct form of the words in the box to complete the following sentences. (Sử dụng dạng đúng của động từ trong hộp để hoàn thành những câu dưới đây.)
Complete the sentences with one word. (Hoàn thành câu với một từ.)