Write the words for the places in town. (Viết những từ về những địa điểm trong thành phố.)
1. concert hall |
2. sports centre |
3. police station |
4. bus stop |
5. shopping mall |
6. car park |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể xem một buổi hòa nhạc ở đây. => hội trường ca nhạc
2. Bạn có thể xem một trận đấu tại đây. => trung tâm thể thao
3. Bạn có thể nói chuyện với cảnh sát tại đây. => đồn cảnh sát
4. Bạn có thể đi đến một thị trấn khác từ đây. => trạm xe buýt
5. Bạn có thể tìm thấy nhiều cửa hàng quần áo ở đây. => trung tâm mua sắm
6. Bạn có thể để xe ở đây. => bến đỗ xe
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Rewrite the sentences using adverbs. (Viết lại các câu sử dụng trạng từ.)
Find six mistakes in the dialogue. Correct them. (Tìm sáu lỗi trong cuộc hội thoại. Sửa lại chúng cho đúng.)
Complete the New Year’s resolutions with a form of be going to and a verb from the box. (Hoàn thành những quyết tâm năm mới với dạng của be going to và một động từ trong ô.)
Complete the sentences with the words in the box. (Hoàn thành câu với những từ trong ô.)
Use the correct form of the words in the box to complete the following sentences. (Sử dụng dạng đúng của động từ trong hộp để hoàn thành những câu dưới đây.)
Complete the sentences with one word. (Hoàn thành câu với một từ.)