Complete the sentences with one word. (Hoàn thành câu với một từ.)
1. club |
2. lane |
3. zebra |
4. camera |
5. bin |
6. hall |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi muốn tham gia một câu lạc bộ thanh niên. Tôi có thể gặp gỡ những người ở độ tuổi của mình và làm những điều thú vị ở đó.
2. Thật dễ dàng để đi về thị trấn bằng xe đạp vì có làn xe đạp ở khắp mọi nơi.
3. Đừng cố băng qua đường ở đây. Có một vạch kẻ đường ngay trên đó.
4. Đừng lái xe quá nhanh. Có camera tốc độ trên con đường này.
5. Bỏ rác của bạn vào thùng rác ở đó.
6. Mẹ và bố sẽ đi tới hội trường âm nhạc tối nay. Họ rất hào hứng.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Rewrite the sentences using adverbs. (Viết lại các câu sử dụng trạng từ.)
Find six mistakes in the dialogue. Correct them. (Tìm sáu lỗi trong cuộc hội thoại. Sửa lại chúng cho đúng.)
Complete the New Year’s resolutions with a form of be going to and a verb from the box. (Hoàn thành những quyết tâm năm mới với dạng của be going to và một động từ trong ô.)
Write the words for the places in town. (Viết những từ về những địa điểm trong thành phố.)
Complete the sentences with the words in the box. (Hoàn thành câu với những từ trong ô.)
Use the correct form of the words in the box to complete the following sentences. (Sử dụng dạng đúng của động từ trong hộp để hoàn thành những câu dưới đây.)