Unscramble the letters. Write the words. (Sắp xếp lại các chữ. Viết lại các từ.)
1. headphones |
2. games console |
3. calculator |
4. e-reader |
5. robot |
6. torch |
Hướng dẫn dịch:
1. Không phải tất cả chúng tôi đều muốn nghe nhạc của bạn. Đặt tai nghe của bạn lên.
2. Tuần sau là sinh nhật của Sam. Tôi sẽ tặng anh ấy một chiếc máy chơi game.
3. Tôi không thể tính được cái này. Bạn đã có máy tính không?
4. Anh trai tôi thích sách. Anh ấy thường chi tiêu hàng giờ đọc trên máy đọc sách điện tử của mình.
5. Ngôi nhà của chúng tôi quá lớn. Chúng ta nên mua một cái rô bốt để lau sàn.
6. Tôi không thể nhìn thấy gì. Bạn đã có đèn pin không?
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Write a paragraph about your city or your hometown. Write 60-80 words. Use these questions to help you. (Viết 1 đoạn văn về thành phố hoặc quê hương bạn. Viết 60-80 từ. Sử dụng những câu hỏi sau đây để giúp bạn.)
Complete the sentences. Use the words in the list. (Hoàn thành câu. Sử dụng những từ trong danh sách.)
Listen again. Answer the questions. (Nghe lại một lần nữa. Trả lời câu hỏi.)
Listen to the conversations. Circle A, B or C. (Nghe những đoạn hội thoại. Khoanh tròn vào A, B hoặc C.)
Audio 2.37
Read the text again. Are the sentences ‘Right’ (A) or ‘Wrong’ (B)? If there isn’t enough information to answer ‘Right’ or ‘Wrong’, choose ‘Doesn’t say’ (C). (Đọc văn bản một lần nữa. Những câu ‘Đúng’ (A) hay ‘Sai’ (B)? Nếu không có đủ thông tin để trả lời "Đúng" hoặc "Sai", hãy chọn "Không đề cập đến" (C).)
Read the text about future inventions. What are they? (Đọc văn bản về những phát minh tương lai? Chúng là gì?)