Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 68

Read the text about future inventions. What are they? (Đọc văn bản về những phát minh tương lai? Chúng là gì?)

Read the text about future inventions. What are they? (Đọc văn bản về những  (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Sunny Star robot

DigiGoggles

Hướng dẫn dịch:

Tương lai là...

Chăm sóc bản thân!

Nếu bạn không muốn quá bận rộn vào buổi sáng, sau đó bạn nên có một con rô bốt Sunny Star. Nó có thể làm mọi thứ cho bạn trong buổi sáng. Nó đánh thức bạn với một bài hát hay. Nó giúp bạn có được ra khỏi giường và đưa bạn đi tắm. Sau đó, nó rửa mặt cho bạn và chải răng. Nó dọn giường của bạn và mang cặp đi học cho bạn. Nhưng bạn không được sử dụng nó vào những ngày mưa. Sunny Star rất tức giận khi trời mưa. Sau đó, nó chỉ bật nước lạnh khi bạn tắm.

Nhiếp ảnh dưới nước

Bạn có yêu thích việc chụp ảnh dưới nước không? Thì bạn phải có DigiGoggles. Đó là tên của một chiếc mặt nạ lặn đặc biệt. Nó có thể chụp ảnh, và bạn thậm chí không phải nhấn bất kỳ nút nào. Chỉ cần mở và nhắm mắt lại hai lần và máy ảnh của bạn sẽ ‘nhấp chuột’. DigiGoggles thực hiện chụp ảnh dưới nước dễ dàng hơn bao giờ hết.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Unscramble the letters. Write the words. (Sắp xếp lại các chữ. Viết lại các từ.)

Unscramble the letters. Write the words. (Sắp xếp lại các chữ. Viết lại các từ.)   (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 419

Câu 2:

Write a paragraph about your city or your hometown. Write 60-80 words. Use these questions to help you. (Viết 1 đoạn văn về thành phố hoặc quê hương bạn. Viết 60-80 từ. Sử dụng những câu hỏi sau đây để giúp bạn.)

Write a paragraph about your city or your hometown. Write 60-80 words (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 306

Câu 3:

Complete the sentences. Use the words in the list. (Hoàn thành câu. Sử dụng những từ trong danh sách.)

Complete the sentences. Use the words in the list. (Hoàn thành câu. Sử dụng những từ trong danh sách.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 119

Câu 4:

Listen again. Answer the questions. (Nghe lại một lần nữa. Trả lời câu hỏi.)

Listen again. Answer the questions. (Nghe lại một lần nữa. Trả lời câu hỏi.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 81

Câu 5:

Listen to the conversations. Circle A, B or C. (Nghe những đoạn hội thoại. Khoanh tròn vào A, B hoặc C.)

Audio 2.37

Listen to the conversations. Circle A, B or C. (Nghe những đoạn hội thoại.  (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 79

Câu 6:

Read the text again. Are the sentences ‘Right’ (A) or ‘Wrong’ (B)? If there isn’t enough information to answer ‘Right’ or ‘Wrong’, choose ‘Doesn’t say’ (C). (Đọc văn bản một lần nữa. Những câu ‘Đúng’ (A) hay ‘Sai’ (B)? Nếu không có đủ thông tin để trả lời "Đúng" hoặc "Sai", hãy chọn "Không đề cập đến" (C).)

Read the text again. Are the sentences ‘Right’ (A) or ‘Wrong’ (B)? If there isn’t enough (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 76

Câu 7:

Circle the correct words. (Khoanh tròn vào những từ đúng.)

Circle the correct words. (Khoanh tròn vào những từ đúng.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 73

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »