Complete the sentences. Use the words in the list. (Hoàn thành câu. Sử dụng những từ trong danh sách.)
1. concert hall |
2. football stadium |
3. speed camera |
4. litter bin |
5. zebra crossing |
6. cycle lane |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thể tin rằng chúng tôi không thể nhận được vé cho buổi biểu diễn. Có chỗ cho 2.000 người trong hội trường ca nhạc.
2. Đội bóng yêu thích của tôi đang chơi tại sân vận động bóng đá cuối tuần này. Tôi chắc chắn sẽ xem chúng.
3. Cẩn thận - đừng lái xe quá nhanh! Có một chiếc camera tốc độ phía trước, vì vậy hãy giữ ở mức 50 km/h, OK?
4. Tôi muốn vứt tờ giấy này đi. Có chiếc thùng rác nào quanh đây không?
5. Bạn có thấy người lái xe đó không? Có ai đó trên vạch kẻ đường và anh ấy đã không dừng lại!
6. Có một làn cho xe đạp mới ở bờ biển! Thật tuyệt - chúng tôi đi dọc theo nó vào Chủ nhật.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Unscramble the letters. Write the words. (Sắp xếp lại các chữ. Viết lại các từ.)
Write a paragraph about your city or your hometown. Write 60-80 words. Use these questions to help you. (Viết 1 đoạn văn về thành phố hoặc quê hương bạn. Viết 60-80 từ. Sử dụng những câu hỏi sau đây để giúp bạn.)
Listen again. Answer the questions. (Nghe lại một lần nữa. Trả lời câu hỏi.)
Listen to the conversations. Circle A, B or C. (Nghe những đoạn hội thoại. Khoanh tròn vào A, B hoặc C.)
Audio 2.37
Read the text again. Are the sentences ‘Right’ (A) or ‘Wrong’ (B)? If there isn’t enough information to answer ‘Right’ or ‘Wrong’, choose ‘Doesn’t say’ (C). (Đọc văn bản một lần nữa. Những câu ‘Đúng’ (A) hay ‘Sai’ (B)? Nếu không có đủ thông tin để trả lời "Đúng" hoặc "Sai", hãy chọn "Không đề cập đến" (C).)
Read the text about future inventions. What are they? (Đọc văn bản về những phát minh tương lai? Chúng là gì?)