IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/11/2022 56

Circle the correct words. (Khoanh tròn vào những từ đúng.)

Circle the correct words. (Khoanh tròn vào những từ đúng.) (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. shouldn’t

2. don’t always

3. must

4. should

5. have to

6. shouldn’t

7. shouldn’t

 

Hướng dẫn dịch:

BỐ     Này, Ben, sao con trông buồn thế?

BEN Bọn con đã thua trận đấu.

BỐ     Con không nên lo lắng quá nhiều.

BEN Con không phải lúc nào cũng phải thắng.

BEN Bố nói đúng, nhưng bọn con không bao giờ thắng. Bọn con thỉnh thoảng nên cố gắng giành chiến thắng.

Huấn luyện viên của bọn con nói rằng bọn con phải cố gắng chăm chỉ hơn. Ông ấy nghĩ bọn con nên có thêm những buổi huấn luyện.

BỐ     Gì cơ! Con đã có ba buổi rồi mà. Ông ấy có khùng không vậy? Bố nghĩ bố nên nói chuyện với ông ấy.

BEN Không sao đâu, bố. Bố không cần phải làm điều đó.

Con không nghĩ rằng con muốn chơi cho đội nữa.

DAD Nào, Ben, con không nên từ bỏ quá dễ dàng.

BEN Nhưng bố luôn nói với con rằng con nên yêu những gì con làm. Con thậm chí không thích chơi bóng đá.

DAD  Chà, con không nên luôn luôn lắng nghe những gì ta nói. Đôi khi ta còn thấy nó

          sai.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Unscramble the letters. Write the words. (Sắp xếp lại các chữ. Viết lại các từ.)

Unscramble the letters. Write the words. (Sắp xếp lại các chữ. Viết lại các từ.)   (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 322

Câu 2:

Write a paragraph about your city or your hometown. Write 60-80 words. Use these questions to help you. (Viết 1 đoạn văn về thành phố hoặc quê hương bạn. Viết 60-80 từ. Sử dụng những câu hỏi sau đây để giúp bạn.)

Write a paragraph about your city or your hometown. Write 60-80 words (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 258

Câu 3:

Complete the sentences. Use the words in the list. (Hoàn thành câu. Sử dụng những từ trong danh sách.)

Complete the sentences. Use the words in the list. (Hoàn thành câu. Sử dụng những từ trong danh sách.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 95

Câu 4:

Listen to the conversations. Circle A, B or C. (Nghe những đoạn hội thoại. Khoanh tròn vào A, B hoặc C.)

Audio 2.37

Listen to the conversations. Circle A, B or C. (Nghe những đoạn hội thoại.  (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 66

Câu 5:

Listen again. Answer the questions. (Nghe lại một lần nữa. Trả lời câu hỏi.)

Listen again. Answer the questions. (Nghe lại một lần nữa. Trả lời câu hỏi.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 61

Câu 6:

Read the text again. Are the sentences ‘Right’ (A) or ‘Wrong’ (B)? If there isn’t enough information to answer ‘Right’ or ‘Wrong’, choose ‘Doesn’t say’ (C). (Đọc văn bản một lần nữa. Những câu ‘Đúng’ (A) hay ‘Sai’ (B)? Nếu không có đủ thông tin để trả lời "Đúng" hoặc "Sai", hãy chọn "Không đề cập đến" (C).)

Read the text again. Are the sentences ‘Right’ (A) or ‘Wrong’ (B)? If there isn’t enough (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 58

Câu 7:

Read the text about future inventions. What are they? (Đọc văn bản về những phát minh tương lai? Chúng là gì?)

Read the text about future inventions. What are they? (Đọc văn bản về những  (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 53

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »