Có bao nhiêu biểu thức số, biểu thức đại số trong các biểu thức được cho sau đây?
3x – 5y; 6.2 – 35; 5.23 + 11; –x + y; xy2 – 3x.
A. 1; 4;
B. 3; 2;
C. 2; 3;
D. 0; 5.
Lời giải
Biểu thức đại số là biểu thức gồm các số và các chữ (đại diện cho số) được nối với nhau bởi các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa tạo thành.
Ta có:
Các biểu thức số là: 6.2 – 35; 5.23 + 11.
Các biểu thức đại số là: 3x – 5y; –x + y; xy2 – 3x.
Chọn đáp án C.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Viết biểu thức đại số để diễn đạt các ý sau
a) Tổng của lập phương số a và bình phương số b;
b) Hiệu của 3 lần số a và 2 lần số b;
c) Bình phương của tổng a và b.
Cho p(x) = 5x4 + x3 + 3x2 + 2x – 1 và q(x) = –5x4 – x3 + 3x2 + 4x – 5. Bậc của đa thức p(x) + q(x) thu được là:
A. 4;
B. 3;
C. 2;
D. 1.
Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
A. x + y2 – 1;
B. x3 – 4x2 + 3;
C. x2y + x2 – 4;
D. xy2z – yz2 +5.
Cho f(x) = x5 – x4 + 5x2 – 1 và g(x) = –x4 + 7x3 – 5x2 + 2. Tìm hiệu f(x) – g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
A. 11 + 2x2 + 7x3 – 6x4 + x5;
B. –11 + 2x2 – 7x3 – 6x4 + x5;
C. x5 – 7x3 + 2x2 – 11;
D. x5 – 7x3 + 10x2 – 3.
Cho đa thức A = 3 – 2x + 4x2 và đa thức B = 5x2 – 1 + 4x.
a) Tính đa thức M = A + B;
Cho đa thức A = m + 1 \[ - \] 3x2 + x3; B = x – 2 (m \[ \in \mathbb{Z}\]).
b) Tìm m để A chia hết B.
Cho đa thức A = m + 1 \[ - \] 3x2 + x3; B = x – 2
(m \[ \in \mathbb{Z}\]).
a) Thực hiện phép tính A chia B với m = 9;
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2x + 1 (m), chiều rộng x – 2 (m), chiều cao x (m).
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật trên.
Thực hiện phép tính nhân A.B, biết:
a) A = 1 – x2 + 2x; B = x – 1;
b) A = 4x – 3 + x3; B = 1 + x.