Use prepositions of movement, the phrases in the box and the map to give directions from. (Sử dụng các giới từ chuyển động, các cụm từ trong hộp và bản đồ để đưa ra chỉ dẫn từ.)
A: How do I get to the hospital, please?
B: Go up Ash Street and turn right into High Street. Take the second road on the left; this is King Street. The hospital is on your right.
A: Where’s the bank, please?
B: Go up Oak Street and turn right on High Street. Walk along High Street and turn left on King Street. The bank is opposite the hospital.
A: How do I get to the school, please?
B: Go up Oak Street and turn left on High Street. Then turn right on Pine Street. Go up Pine Street. The school is opposite the park.
A: Could you tell me how to get to the newsagent’s. please?
B: Walk along High Street. Then turn right into Oak Street. The newsagent’s is between the butcher’s and the post office.
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi có thể đến bệnh viện như thế nào?
B: Đi đến đường Ash và rẽ phải vào phố High. Đi theo con đường thứ hai bên trái, đấy là phố Kinh. Bệnh viện ở phía bên tay phải của bạn.
A: Ngân hàng ở đâu vậy ạ?
B: Đi lên phố Oak và rẽ phải ở High Street. Đi bộ dọc theo phố High và rẽ trái ở phố King. Ngân hàng đối diện bệnh viện.
A: Tôi có thể đến trường bằng cách nào?
B: Đi lên phố Oak và rẽ trái vào đường High. Sau đó rẽ phải vào phố Pine. Đi tiếp vào phố Pine. Trường học đối diện công viên.
A: Bạn có thể chỉ tôi đường đến quầy bán báo được không?
B: Đi theo phố High. Sau đó rẽ phải vào phố Oak. Quầy bán báo nằm giữa quầy bán thịt và bưu điện.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Imagine you went on holiday in your country’s capital city. In groups, write tweets about how to get around like the ones in Exercise 1. Use abbreviations. (Tưởng tượng bạn đã có kì nghỉ trong thủ đô ở đất nước của bạn. Trong các nhóm, hãy viết tweet về cách đi dạo xung quanh như ví dụ ở bài 1. Sử dụng các từ viết tắt.)
What will transportation be in the future? Discuss. (Phương tiện nào có thể xuất hiện trong tương lai? Thảo luận.)
Read the Note! box. Find examples in the text in Exercise 1. Use abbreviations to complete the gaps. (Đọc ghi chú! hộp. Tìm các ví dụ trong văn bản trong Bài tập 1. Sử dụng các từ viết tắt để điền vào các khoảng trống.)
Which shops/services are there in your area? Tell the class. (Có cửa hàng/dịch vụ nào trong khu vực? Nói cho cả lớp.)
Listen and read the text quickly and find five means of transport. What kind of text is this? (Nghe và đọc nhanh đoạn văn bản và tìm 5 loại phương tiện. Đây là loại văn bản gì?)
Look at the map. Listen and repeat. Which are shops? Which are services? (Nhìn vào bản đồ. Nghe và nhắc lại. Các cửa hàng ở đâu? Có những dịch vụ gì?)
Match people’s name (1- 5) to the means of transport (a- e) they used. (Nối tên mọi người (1- 5) với các loại phương tiện (a- e) mà họ sử dụng.
Listen and repeat. Which of the means of transport exist nowadays? (Nghe và nhắc lại. Đâu là phương tiện xuất hiện ngày nay?)
Which means of transport would you like to use to see London? Why? Tell your partner. (Đâu là phương tiện bạn thích sử dụng để ngắm nhìn Luân Đôn? Tại sao? Nói cho bạn cùng bàn.)
Look at the map again. Where can you: buy a magazine?/ a stamp?/ flowers?/ meat?/ cheese?/bread?/a teddy bear? have dinner?/ lessons?/ play with your friends?/ keep your money? (Nhìn vào bản đồ lần nữa. Ở đâu bạn có thể: mua tạp chí? tem? hoa? thịt? phô mai? bánh mì? gấu bông? ăn tối? bài học? chơi với bạn bè? giữ tiền?).