Use the verbs in brackets and will/won’t or be going to to complete the gaps. (Sử dụng các động từ trong ngoặc và will/ won’t hoặc be going to vào các khoảng trống.)
1. will get
2. Are you going to recycle
3. isn’t going to start
4. won’t rain
5. am going to spend
Hướng dẫn dịch:
1. A: Không khí ở thành phố thật bẩn!
B: Vâng, và tôi nghĩ ô nhiễm không khí sẽ khiến tình trạng tệ hơn trong tương lai.
2. A: Bạn có định tái chế những chai những chai nhựa kia không?
B: Không, tôi giữ chúng để tạo các tác phẩm nghệ thuật.
3. A: Mike sẽ không bắt đầu học đại học vào tháng 9.
B: Tôi biết. Thay vào đấy anh ấy quyết định làm việc với các loài động vật đang bị đe dọa.
4. A: Tôi không thể chờ đợi để được đi cắm trại ở trường vào ngày mai.
B: Tôi mong rằng trời không mưa.
5. A: Bạn định làm gì vào mùa hè tới?
B: Tớ định dành một tháng ở trong rừng mưa.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Take turns to tell a story about a holiday you went on last year. Use a variety of tenses. (Đổi vai để kể cho nhau nghe một câu chuyện về kì nghỉ bạn đã đi vào năm ngoái. Sử dụng nhiều thì.)
Complete the gaps with the correct tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các chỗ trống với thì đúng của động từ trong ngoặc.)
Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)
Put the verbs in brackets into the Past Simple. (Chia các động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.)
Ask and answer questions based on the text. (Hỏi và trả lời các câu hỏi dựa vào đoạn văn bản.)