Complete the gaps with the correct tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các chỗ trống với thì đúng của động từ trong ngoặc.)
1. Did you have
2. didn’t go
3. works
4. was
5. are planning
6. are leaving
7. are going to spend
8. are going to see
9. will manage
10. will call
Hướng dẫn dịch:
Chào Bella
Bạn đã có thời gian tuyệt vời ở Việt Nam tuần trước phải không? Chúng tôi cuối cùng đã không đi Pháp vì bố tôi gặp vấn đề ở nơi làm việc. Ông ấy làm việc trong một công ty lớn và có một vụ cháy đã xảy ra vào Chủ nhật tuần trước, vì vậy ông ấy phải ở lại và dọn dẹp đống hỗn độn. Nhưng, mọi thứ vẫn ổn, bởi vì bố mẹ tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi tuyệt vời ngay bây giờ- đến rừng mưa Amazon!
Tôi cảm thấy rất hào hứng! Chúng tôi sẽ khởi hành vào sáng thứ hai! Chúng tôi sẽ dành 10 ngày đi bộ xuyên rừng với một hướng dẫn viên và chúng tôi sẽ xem tất cả các loại thực vật, động vật và chim. Tôi hy vọng tôi sẽ xoay sở để chụp được một số bức ảnh đẹp!
Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi quay lại- Tôi hứa!
Katie
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Take turns to tell a story about a holiday you went on last year. Use a variety of tenses. (Đổi vai để kể cho nhau nghe một câu chuyện về kì nghỉ bạn đã đi vào năm ngoái. Sử dụng nhiều thì.)
Use the verbs in brackets and will/won’t or be going to to complete the gaps. (Sử dụng các động từ trong ngoặc và will/ won’t hoặc be going to vào các khoảng trống.)
Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)
Put the verbs in brackets into the Past Simple. (Chia các động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.)
Ask and answer questions based on the text. (Hỏi và trả lời các câu hỏi dựa vào đoạn văn bản.)