Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh Right on Unit 6. Br green có đáp án

Giải SGK Tiếng anh Right on Unit 6. Br green có đáp án

Giải SGK Tiếng anh Right on Unit 6 Grammar trang 96 có đáp án

  • 1007 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. walk

2. Are you going

3. is building

4. don’t have

5. aren’t doing

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đi bộ đến trường mỗi ngày.

2. Bạn có đến ngày hội dọn dẹp ngày mai không?

3. Jim đang xây nhà cho chim bây giờ.

4. Chúng tôi không có lớp tiếng Anh vào thứ 4.

5. Họ không làm bất cứ dự án môi trường nào ở hiện tại.


Câu 2:

Put the verbs in brackets into the Past Simple. (Chia các động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. was

2. went

3. fell

4. decided

5. helped

6. made

7. didn’t want

8. wanted

9. killed

10. didn’t stop

Hướng dẫn dịch:

Dian Fossey (1932- 1985) đến từ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. Bà đặt chân đến Châu Phi lần đầu tiên vào năm 1963, và bà đã phải lòng khỉ đột núi, một loài có nguy cơ tuyệt chủng ở Rwanda. Bà quyết định cứu chúng. Công việc của bà đã giúp nhiều cho loại động vật này, nhưng nó cũng khiến một số người tức giận vì họ không muốn cứu khỉ đột. Một số người trong số này muốn ngăn Dian, vì vậy họ đã giết bà ấy. Cái chết của bà không khiến cho những việc tốt bà đã làm bị lu mờ, ngày nay nó vẫn được tiếp tục bởi Quỹ Quốc tế Dian Fossey Gorilla. 


Câu 3:

Ask and answer questions based on the text. (Hỏi và trả lời các câu hỏi dựa vào đoạn văn bản.)

Media VietJack
Xem đáp án

A: She first went to Africa in 1963. What did she fall in love with?

B: She fell in love with mountain gorillas. etc.

Hướng dẫn dịch:

A: Dian Fossey đến từ đâu?

B: Bà ấy đến từ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. Bà ấy đến Châu Phi lần đầu tiên là khi nào?

A: Bà ấy lần đầu tiên đến Châu Phi vào năm 1963. Bà ấy phải lòng điều gì?

B: Bà ấy phải lòng khỉ đột núi, …


Câu 4:

Use the verbs in brackets and will/won’t or be going to to complete the gaps. (Sử dụng các động từ trong ngoặc và will/ won’t hoặc be going to vào các khoảng trống.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. will get

2. Are you going to recycle

3. isn’t going to start

4. won’t rain

5. am going to spend

Hướng dẫn dịch:

1. A: Không khí ở thành phố thật bẩn!

B: Vâng, và tôi nghĩ ô nhiễm không khí sẽ khiến tình trạng tệ hơn trong tương lai.

2. A: Bạn có định tái chế những chai những chai nhựa kia không?

B: Không, tôi giữ chúng để tạo các tác phẩm nghệ thuật.

3. A: Mike sẽ không bắt đầu học đại học vào tháng 9.

B: Tôi biết. Thay vào đấy anh ấy quyết định làm việc với các loài động vật đang bị đe dọa.

4. A: Tôi không thể chờ đợi để được đi cắm trại ở trường vào ngày mai.

B: Tôi mong rằng trời không mưa.

5. A: Bạn định làm gì vào mùa hè tới?

B: Tớ định dành một tháng ở trong rừng mưa.


Câu 5:

Complete the gaps with the correct tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các chỗ trống với thì đúng của động từ trong ngoặc.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. Did you have

2. didn’t go

3. works

4. was

5. are planning

6. are leaving

7. are going to spend

8. are going to see

9. will manage

10. will call

Hướng dẫn dịch:

Chào Bella

Bạn đã có thời gian tuyệt vời ở Việt Nam tuần trước phải không? Chúng tôi cuối cùng đã không đi Pháp vì bố tôi gặp vấn đề ở nơi làm việc. Ông ấy làm việc trong một công ty lớn và có một vụ cháy đã xảy ra vào Chủ nhật tuần trước, vì vậy ông ấy phải ở lại và dọn dẹp đống hỗn độn. Nhưng, mọi thứ vẫn ổn, bởi vì bố mẹ tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi tuyệt vời ngay bây giờ- đến rừng mưa Amazon!

Tôi cảm thấy rất hào hứng! Chúng tôi sẽ khởi hành vào sáng thứ hai! Chúng tôi sẽ dành 10 ngày đi bộ xuyên rừng với một hướng dẫn viên và chúng tôi sẽ xem tất cả các loại thực vật, động vật và chim. Tôi hy vọng tôi sẽ xoay sở để chụp được một số bức ảnh đẹp!

Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi quay lại- Tôi hứa!

Katie


Bắt đầu thi ngay