Đáp án:
1. There are three cans of beans.
Put the cans/cans of beans/the beans in the cupboard.
2. There's a box of spaghetti.
Put the box/box of spaghetti/spaghetti in the cupboard.
3. There's a bag of flour.
Put the bag/bag of flour/flour in the cupboard.
4. There's a bag of onions.
Put the bag/bag of onions/onions on the table.
5. There's a box of donuts.
Put the box/box of donuts/donuts on the table.
Hướng dẫn dịch:
1. Có ba lon đậu.
Đặt lon / lon đậu / hộp đậu vào tủ.
2. Có một hộp mì Ý.
Cất hộp / hộp mỳ Ý / mỳ Ý vào tủ.
3. Có một túi bột mì.
Cho bịch / bịch bột / bịch bột mì vào tủ.
4. Có một túi hành tây.
Đặt túi / túi hành tây / hành tây trên bàn.
5. Có một hộp bánh rán.
Đặt hộp / hộp bánh rán / bánh rán trên bàn.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Fill in the blanks with a, an, or the. (Điền vào chỗ trống với a, an hoặc the.)
1. He bought her __an__ ice cream. _____ ice cream was chocolate.
Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)
1. How many days does Jenny have food for? _____________
3. How many cartons of milk does Jane have in her fridge? _____________