Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 5. Food and Drinks có đáp án
Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 5 Lesson 2 trang 28 có đáp án
-
413 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án:
2. bruch |
3. carton |
4. box |
5. can |
6. stick |
7. bottle |
Hướng dẫn dịch:
1. túi |
2. chùm |
3. hộp bìa cứng |
4. hộp |
5. hộp |
6. thanh |
7. chai |
|
Câu 2:
Đáp án:
Câu 3:
Hướng dẫn dịch:
Hi Jenny,
Tôi đã để đủ thức ăn trong căn hộ của mình trong ba ngày đầu tiên bạn ở lại. Bạn sẽ tìm thấy mọi thứ trong nhà bếp. Có vài hộp cà chua trong tủ ở trên cùng bên cạnh nồi cơm và một hộp mì Ý. Bạn có thể dùng cà chua và mỳ Ý để làm mỳ Ý Bolognese nếu muốn. Bạn cũng sẽ tìm thấy một chai dầu ăn trong tủ nhỏ cạnh tủ lạnh. Nếu bạn nhìn vào tủ lạnh, bạn sẽ thấy một hộp sữa và một con gà nguyên con. Ngoài ra còn có một số loại rau tươi ở dưới cùng của tủ lạnh mà bạn có thể nấu với gà. Tôi sẽ trở lại vào thứ Sáu tuần sau. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề hoặc câu hỏi nào trước lúc đó, hãy gọi cho tôi hoặc gửi email.
Hẹn sớm gặp lại,
Jane
Đáp án:
2. Jenny will do the cooking.
Hướng dẫn dịch:
2. Jenny sẽ nấu ăn.
Câu 4:
Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)
1. How many days does Jenny have food for? _____________
Đáp án:
1. Three.
Hướng dẫn dịch:
1. Ba ngày
Câu 5:
2. Where did Jane put the spaghetti? _____________
Đáp án:
2. In the top cupboard.
Hướng dẫn dịch:
2. Trên cùng của tủ
Câu 6:
3. How many cartons of milk does Jane have in her fridge? _____________
Đáp án:
3. One.
Hướng dẫn dịch:
3. Một
Câu 7:
Đáp án:
4. Next Friday.
Hướng dẫn dịch:
4. Thứ sáu tuần sau.
Câu 8:
Fill in the blanks with a, an, or the. (Điền vào chỗ trống với a, an hoặc the.)
1. He bought her __an__ ice cream. _____ ice cream was chocolate.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy mua cho cô ấy một cây kem. Kem sô cô la.
Câu 9:
2 . There's _____ can of tomatoes in the cupboard.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
2. Có một hộp cà chua ở trong tủ.
Câu 10:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
3. Có một hộp sữa trong tủ lạnh.
Câu 11:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
4. Tôi mua một ít cà phê. Cà phê trong chợ đang giảm giá.
Câu 12:
Đáp án:
1. There are three cans of beans.
Put the cans/cans of beans/the beans in the cupboard.
2. There's a box of spaghetti.
Put the box/box of spaghetti/spaghetti in the cupboard.
3. There's a bag of flour.
Put the bag/bag of flour/flour in the cupboard.
4. There's a bag of onions.
Put the bag/bag of onions/onions on the table.
5. There's a box of donuts.
Put the box/box of donuts/donuts on the table.
Hướng dẫn dịch:
1. Có ba lon đậu.
Đặt lon / lon đậu / hộp đậu vào tủ.
2. Có một hộp mì Ý.
Cất hộp / hộp mỳ Ý / mỳ Ý vào tủ.
3. Có một túi bột mì.
Cho bịch / bịch bột / bịch bột mì vào tủ.
4. Có một túi hành tây.
Đặt túi / túi hành tây / hành tây trên bàn.
5. Có một hộp bánh rán.
Đặt hộp / hộp bánh rán / bánh rán trên bàn.