Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 5. Food and Drinks có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 5. Food and Drinks có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 5 Lesson 2 trang 28 có đáp án

  • 270 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Unscramble the words and match with the pictures. (Sắp xếp các từ và nối với các bức ảnh.)
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án:

2. bruch

3. carton

4. box

5. can

6. stick

7. bottle

Hướng dẫn dịch:

1. túi

2. chùm

3. hộp bìa cứng

4. hộp

5. hộp

6. thanh

7. chai

 


Câu 3:

Read Jane's email to her friend and circle the correct sentence. (Đọc email của Jane đến bạn cô ấy và khoanh tròn đáp án đúng.)
Media VietJack
Xem đáp án

Hướng dẫn dịch:

Hi Jenny,

Tôi đã để đủ thức ăn trong căn hộ của mình trong ba ngày đầu tiên bạn ở lại. Bạn sẽ tìm thấy mọi thứ trong nhà bếp. Có vài hộp cà chua trong tủ ở trên cùng bên cạnh nồi cơm và một hộp mì Ý. Bạn có thể dùng cà chua và mỳ Ý để làm mỳ Ý Bolognese nếu muốn. Bạn cũng sẽ tìm thấy một chai dầu ăn trong tủ nhỏ cạnh tủ lạnh. Nếu bạn nhìn vào tủ lạnh, bạn sẽ thấy một hộp sữa và một con gà nguyên con. Ngoài ra còn có một số loại rau tươi ở dưới cùng của tủ lạnh mà bạn có thể nấu với gà. Tôi sẽ trở lại vào thứ Sáu tuần sau. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề hoặc câu hỏi nào trước lúc đó, hãy gọi cho tôi hoặc gửi email.

Hẹn sớm gặp lại,

Jane

Đáp án:

2. Jenny will do the cooking.

Hướng dẫn dịch:

2. Jenny sẽ nấu ăn.


Câu 9:

2 . There's _____ can of tomatoes in the cupboard.

Xem đáp án

Đáp án:

2. a

Hướng dẫn dịch:

2. Có một hộp cà chua ở trong tủ.


Câu 10:

3. There's _____ bottle of milk in the fridge.
Xem đáp án

Đáp án:

3. a

Hướng dẫn dịch:

3. Có một hộp sữa trong tủ lạnh.


Câu 11:

4. I bought some coffee. _____ coffee was on sale in the market.
Xem đáp án

Đáp án:

4. The

Hướng dẫn dịch:

4. Tôi mua một ít cà phê. Cà phê trong chợ đang giảm giá.


Câu 12:

Look at the table and write. (Nhìn và bảng và viết.)
Xem đáp án

Đáp án:

1. There are three cans of beans.

Put the cans/cans of beans/the beans in the cupboard.

2. There's a box of spaghetti.

Put the box/box of spaghetti/spaghetti in the cupboard.

3. There's a bag of flour.

Put the bag/bag of flour/flour in the cupboard.

4. There's a bag of onions.

Put the bag/bag of onions/onions on the table.

5. There's a box of donuts.

Put the box/box of donuts/donuts on the table.

Hướng dẫn dịch:

1. Có ba lon đậu.

Đặt lon / lon đậu / hộp đậu vào tủ.

2. Có một hộp mì Ý.

Cất hộp / hộp mỳ Ý / mỳ Ý vào tủ.

3. Có một túi bột mì.

Cho bịch / bịch bột / bịch bột mì vào tủ.

4. Có một túi hành tây.

Đặt túi / túi hành tây / hành tây trên bàn.

5. Có một hộp bánh rán.

Đặt hộp / hộp bánh rán / bánh rán trên bàn.


Bắt đầu thi ngay