Match the words with the descriptions. (Nối các từ với các mô tả.)
1. b |
2. d |
3. e |
4. c |
5. a |
Hướng dẫn dịch:
1. ngộ độc thực phẩm - b. bệnh tật do thức ăn không tốt
2. ăn cắp - d. lấy một cái gì đó từ một người hoặc cửa hàng mà không được phép
3. phá vỡ - e. (máy móc hoặc phương tiện) ngừng hoạt động
4. chuông báo cháy - c. chuông hoặc thiết bị khác giúp mọi người cảnh báo về đám cháy trong một tòa nhà
5. trì hoãn - a. làm cho ai đó hoặc cái gì đó muộn
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Combine the sentences using “when” or “while” (Kết hợp các câu sử dụng “when” hoặc “while”)
1. I was taking picture in the park. A monkey stole my camera.
4. (Mr. Johnson went on a business trip.) He was in a meeting. He started feeling sick.
2. (I went to take a bath.) I was standing in the bathroom. The fire alarm rang.
Fill in the blanks with the correct form of the verbs. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.)
1. The teacher (explain) a math problem when a bird (fly) in.
Aiden is talking to Emma about his Christmas vacation. Did he enjoy the trip? (Aiden đang nói chuyện với Emma về kỳ nghỉ Giáng sinh của anh ấy. Anh ấy có thích chuyến đi không?)
Look at the pictures. Write 120 to 150 words about Honami’s trip to India. (Nhìn những bức hình. Viết từ 120-150 từ về chuyến đi của Honami đến Ấn Độ.)
4. I stopped at the station kiosk. While I (buy) magazines, someone (steal) my bike.
Fill in the blanks with the words from Task a. Make changes to the verb form if needed. (Điền vào chỗ trống với các từ trong Bài a. Thực hiện các thay đổi đối với dạng động từ nếu cần.)
1. The plane had a problem, so our flight was … until midnight.
Now, listen and answer the questions. (Bây giờ, nghe và trả lời các câu hỏi.)
1. What happened to Aiden’s wife?