Complete the affirmative and negative sentences with is, are, isn’t and aren’t. (Hoàn thành câu phủ định hoặc khẳng định với is, are, isn’t và aren’t)
1. isn’t |
2. are |
3. is |
4. aren’t |
5. is |
6. are |
Hướng dẫn dịch:
1. Không có cửa hàng gần trường tôi.
2. Có vài tiệm cà phê trên đường.
3. Có một cây cầu cũ ở Paris.
4. Hôm nay không có chiếc xe buýt nào.
5. Có một thư viện ở đây.
6. Có mười căn hộ trong tòa nhà này.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Order the words to make questions. Then write short answers. (Sắp xếp từ thành câu hỏi. Sau đó trả lời)
Complete the text with a, an, some, any, the or – (Hoàn thành bài với a, an, some, any, the hoặc - )
Complete the questions and answers. You can use the given words more than once. (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời. Các từ được cho có thể dùng hơn một lần)